BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH VÀ DANH MỤC KỸ THUẬT |
|||
Không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế |
|||
Đơn vị: đồng |
|||
STT |
Tên loại khám bênh |
Đơn giá |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Bệnh viện hạng II |
37,500 |
|
2 |
Trạm y tế xã |
30,100 |
|
3 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). |
200,000 |
|
4 |
Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
160,000 |
|
5 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X- quang) |
160,000 |
|
6 |
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang) |
450,000 |
|
|
|||
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
|||
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ) |
|||
Đơn vị: đồng |
|||
Số TT |
Tên giường |
đơn giá |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc |
673,900 |
|
2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu |
359,200 |
|
3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
3,1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) |
212,600 |
|
3,2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. |
182,700 |
|
3,3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
147,600 |
|
4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: |
|
|
4,1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
287,500 |
|
4,2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
252,100 |
|
4,3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
224,700 |
|
4,4 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
192,100 |
|
5 |
Ngày giường trạm y tế xã |
64,100 |
|
6 |
Ngày giường bệnh ban ngày |
Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng. |
|
|
|||
Đơn vị tính: đồng |
|||
STT |
Tên dịch vụ |
Giá dịch vụ |
Ghi chú |
(1) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
XÉT NGHIỆM |
|
|
|
Huyết học |
|
|
1 |
ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch) |
1.022.000 |
|
2 |
Bilan đông cầm máu - huyết khối |
1.578.000 |
|
3 |
Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi |
20.900 |
|
4 |
Co cục máu đông |
15.300 |
|
5 |
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) |
703.000 |
Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương. |
6 |
Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối |
1.207.000 |
|
7 |
Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) |
423.000 |
Bao gồm cả pin và cup, kaolin. |
8 |
Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan |
19.200 |
|
9 |
DCIP test (Dichlorophenol- Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E) |
62.900 |
|
10 |
Đếm số lượng CD3 hoặc CD4 hoặc CD8 |
404.000 |
|
11 |
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) |
193.000 |
|
12 |
Điện di huyết sắc tố (định lượng) |
366.000 |
|
13 |
Điện di miễn dịch huyết thanh |
1.027.000 |
|
14 |
Điện di protein huyết thanh |
382.000 |
|
15 |
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tủy xương |
16.469.000 |
|
16 |
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi |
16.469.000 |
|
17 |
Định danh kháng thể Anti- HLA bằng kỹ thuật luminex |
3.735.000 |
|
18 |
Định danh kháng thể bất thường |
1.178.000 |
|
19 |
Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA |
4.404.000 |
|
20 |
Định lượng anti Thrombin III |
141.000 |
|
21 |
Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh |
2.241.000 |
|
22 |
Định lượng chất ức chế C1 |
212.000 |
|
23 |
Định lượng D - Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hoá phát quang |
527.000 |
|
24 |
Định lượng D- Dimer |
260.000 |
|
25 |
Định lượng đồng yếu tố Ristocetin |
212.000 |
|
26 |
Định lượng FDP |
141.000 |
|
27 |
Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp |
105.000 |
|
28 |
Định lượng gen bệnh máu ác tính |
4.156.000 |
|
29 |
Định lượng men G6PD |
83.100 |
|
30 |
Định lượng men Pyruvat kinase |
178.000 |
|
31 |
Định lượng Plasminogen |
212.000 |
|
32 |
Định lượng Protein C |
237.000 |
|
33 |
Định lượng Protein S |
237.000 |
|
34 |
Định lượng t- PA |
212.000 |
|
35 |
Định lượng
tế bào người cho ở |
5.434.000 |
|
36 |
Định lượng ức chế yếu tố IX |
269.000 |
|
37 |
Định lượng ức chế yếu tố VIII |
153.000 |
|
38 |
Định lượng yếu tố Heparin |
212.000 |
|
39 |
Định lượng yếu tố I (fibrinogen) |
58.000 |
|
40 |
Định lượng yếu tố II hoặc XII hoặc VonWillebrand (kháng nguyên) hoặc VonWillebrand (hoạt tính) |
466.000 |
Giá cho mỗi yếu tố. |
41 |
Định lượng yếu tố kháng Xa |
260.000 |
|
42 |
Định lượng yếu tố Thrombomodulin |
212.000 |
|
43 |
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố Vll/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) |
326.000 |
Giá cho mỗi yếu tố. |
44 |
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX |
237.000 |
Giá cho mỗi yếu tố. |
45 |
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI |
296.000 |
Giá cho mỗi yếu tố. |
46 |
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) |
1.068.000 |
|
47 |
Định lượng yếu tố: PAI- l/PAI-2 |
212.000 |
|
48 |
Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP) |
212.000 |
|
49 |
Định lượng β Thromboglobulin (βTG) |
212.000 |
|
50 |
Định nhóm máu A1 |
35.600 |
|
51 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu |
23.700 |
|
52 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
21.200 |
|
53 |
Định nhóm
máu hệ ABO bằng |
40.200 |
|
54 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu |
59.300 |
|
55 |
Định nhóm
máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết |
29.600 |
|
56 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu |
47.500 |
|
57 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động |
39.100 |
|
58 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ |
53.400 |
|
59 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel |
89.000 |
|
60 |
Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) |
189.000 |
|
61 |
Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) |
160.000 |
|
62 |
Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) |
201.000 |
|
63 |
Định nhóm máu hệ Rh (D yếu , D từng phần) |
178.000 |
|
64 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá |
32.000 |
|
65 |
Định nhóm máu khó hệ ABO |
212.000 |
|
66 |
Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX |
237.000 |
|
67 |
Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP |
1.278.000 |
|
68 |
Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO |
1.912.000 |
|
69 |
Đo độ đàn
hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM-
FIBTEM)/ ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM- |
552.000 |
|
70 |
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM)/ ngoại sinh (ROTEM- EXTEM) |
426.000 |
|
71 |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen |
112.000 |
Giá cho mỗi chất kích tập. |
72 |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin |
212.000 |
Giá cho mỗi yếu tố. |
73 |
Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/ dịch khác (tính cho một loại) |
53.400 |
|
74 |
Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen) |
8.113.000 |
|
75 |
Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen) |
6.813.000 |
|
76 |
Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế) |
30.800 |
|
77 |
Hiệu giá
kháng thể miễn dịch (Kỹ |
459.000 |
|
78 |
Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) |
41.500 |
|
79 |
Hoá mô miễn dịch tủy xương (01 marker) |
189.000 |
|
80 |
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
27.200 |
|
81 |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) |
67.600 |
|
82 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) |
71.200 |
|
83 |
Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam) |
154.000 |
|
84 |
Lách đồ |
59.300 |
|
85 |
Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu |
577.000 |
Chưa bao gồm phin lọc bạch cầu |
86 |
Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry |
2.202.000 |
|
87 |
Máu lắng (bằng máy tự động) |
35.600 |
|
88 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
23.700 |
|
89 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) |
115.000 |
|
90 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); |
83.100 |
|
91 |
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) |
123.000 |
|
92 |
Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) |
29.600 |
|
93 |
Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test) |
305.000 |
|
94 |
Nghiệm pháp von-Kaulla |
53.400 |
|
95 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu |
95.000 |
|
96 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf |
105.000 |
|
97 |
Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động |
41.500 |
|
98 |
Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls) |
35.600 |
|
99 |
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) |
95.000 |
|
100 |
Nhuộm Peroxydase (MPO) |
79.500 |
|
101 |
Nhuộm Phosphatase acid |
77.200 |
|
102 |
Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu |
71.200 |
|
103 |
Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương |
83.100 |
|
104 |
Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương |
83.100 |
|
105 |
Nhuộm sudan den |
79.500 |
|
106 |
Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture) |
1.301.000 |
|
107 |
OF test (test sàng lọc Thalassemia) |
48.800 |
|
108 |
Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker) |
400.000 |
|
109 |
Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker) |
439.000 |
|
110 |
Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) |
76.900 |
|
111 |
Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) |
76.900 |
|
112 |
Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn) |
56.900 |
|
113 |
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22°C (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) |
69.900 |
|
114 |
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22°C (kỹ thuật ống nghiệm) |
29.600 |
|
115 |
Phát hiện
chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời |
296.000 |
|
116 |
Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ |
366.000 |
|
117 |
Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR |
1.391.000 |
|
118 |
Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP |
600.000 |
|
119 |
Phát hiện kháng đông đường chung |
91.100 |
|
120 |
Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen) |
251.000 |
|
121 |
Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry |
2.143.000 |
|
122 |
Rửa hồng cầu/tiểu cầu bằng máy ly tâm lạnh |
139.000 |
|
123 |
Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm) |
95.000 |
|
124 |
Sàng lọc
kháng thể bất thường (Kỹ |
251.000 |
|
125 |
Sức bền thẩm thấu hồng cầu |
39.100 |
|
126 |
Gạn tế bào máu/ huyết tương điều trị |
878.000 |
Chưa bao gồm kít tách tế bào máu |
127 |
Tập trung bạch cầu |
29.600 |
|
128 |
Test đường + Ham |
71.200 |
|
129 |
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) |
17.800 |
|
130 |
Thời gian Howell |
32.000 |
|
131 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) |
49.800 |
|
132 |
Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke) |
13.000 |
|
133 |
Thời gian máu đông |
13.000 |
|
134 |
Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) |
41.500 |
|
135 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công |
56.900 |
|
136 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động |
65.300 |
|
137 |
Thời gian thrombin (TT) |
41.500 |
|
138 |
Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) |
41.500 |
|
139 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn |
2.578.000 |
Chưa bao gồm kít tách tế bào máu. |
140 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi |
2.578.000 |
Chưa bao gồm kít tách tế bào máu. |
141 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương |
3.078.000 |
Chưa bao gồm kít tách tế bào. |
142 |
Tinh dịch đồ |
324.000 |
|
143 |
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu |
35.600 |
|
144 |
Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) |
17.800 |
|
145 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công |
37.900 |
|
146 |
Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) |
17.800 |
|
147 |
Tìm tế bào Hargraves |
66.400 |
|
148 |
Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh |
83.100 |
|
149 |
Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh |
118.000 |
|
150 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) |
109.000 |
Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống
2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với |
151 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) |
37.900 |
|
152 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser |
47.500 |
|
153 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động |
41.500 |
|
154 |
Xác định
bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/
scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián |
446.000 |
|
155 |
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con |
95.000 |
|
156 |
Xác định gen bằng kỹ thuật FISH |
3.356.000 |
|
157 |
Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR |
878.000 |
Cho 1 gen |
158 |
Xác định
gen bệnh máu bằng kỹ |
4.155.000 |
|
159 |
Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) |
113.000 |
|
160 |
Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) |
117.000 |
|
161 |
Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) |
87.200 |
|
162 |
Xác định
kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật |
132.000 |
|
163 |
Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) |
92.600 |
|
164 |
Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) |
117.000 |
|
165 |
Xác định
kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật |
116.000 |
|
166 |
Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) |
132.000 |
|
167 |
Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) |
121.000 |
|
168 |
Xác định
kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ |
158.000 |
|
169 |
Xác định kháng nguyên H |
35.600 |
|
170 |
Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd |
213.000 |
|
171 |
Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd |
211.000 |
|
172 |
Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell |
61.900 |
|
173 |
Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell |
107.000 |
|
174 |
Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis |
181.000 |
|
175 |
Xác định kháng nguyên Leb của hệ, nhóm máu Lewis |
211.000 |
|
176 |
Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran |
168.000 |
|
177 |
Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran |
95.000 |
|
178 |
Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS |
156.000 |
|
179 |
Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS |
174.000 |
|
180 |
Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên) |
1.494.000 |
|
181 |
Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS |
226.000 |
|
182 |
Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS |
59.000 |
|
183 |
Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm) |
889.000 |
|
184 |
Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm) |
574.000 |
|
185 |
Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA |
296.000 |
|
186 |
Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan |
446.000 |
|
187 |
Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab) |
1.789.000 |
|
188 |
Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG) |
1.789.000 |
|
189 |
Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry |
400.000 |
|
190 |
Xét nghiệm
lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 22°C, 37°C,
kháng globulin |
475.000 |
|
191 |
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương |
346.000 |
|
192 |
Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP) |
880.000 |
|
193 |
Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP) |
880.000 |
|
194 |
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) |
35.600 |
|
195 |
Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ |
1.778.000 |
|
196 |
Xét nghiệm tế bào hạch |
49.800 |
|
197 |
Xét nghiệm tế bào học tủy xương |
151.000 |
|
198 |
Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em |
512.000 |
|
199 |
Xét nghiệm
và chẩn đoán hóa mô |
965.000 |
|
200 |
Xét nghiệm
và chẩn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy nhuộm tự |
303.000 |
|
201 |
Xét nghiệm
xác định đột biến |
4.405.000 |
|
202 |
Xét nghiệm xác định gen Hemophilia |
1.078.000 |
|
|
Dị ứng miễn dịch |
|
|
203 |
Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc) |
446.000 |
|
204 |
Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO) |
416.000 |
|
205 |
Định lượng Histamine |
1.003.000 |
|
206 |
Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên |
572.000 |
|
207 |
Định lượng Interleukin |
781.000 |
|
208 |
Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase |
757.000 |
|
209 |
Định lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4 |
704.000 |
|
210 |
Định lượng kháng thể kháng C5a |
842.000 |
|
211 |
Định lượng kháng thể kháng C1q |
442.000 |
|
212 |
Định lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a |
1.077.000 |
|
213 |
Định lượng kháng thể kháng CCP |
603.000 |
|
214 |
Định lượng kháng thể kháng Centromere |
459.000 |
|
215 |
Định lượng kháng thể kháng ENA |
430.000 |
|
216 |
Định lượng kháng thể kháng Histone |
378.000 |
|
217 |
Định lượng kháng thể kháng Insulin |
394.000 |
|
218 |
Định lượng kháng thể kháng Jo - 1 |
441.000 |
|
219 |
Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA) |
526.000 |
|
220 |
Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) bằng máy tự động/bán tự động |
260.000 |
|
221 |
Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) test nhanh |
118.000 |
|
222 |
Định lượng
kháng thể kháng nhân |
296.000 |
|
223 |
Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) test nhanh |
178.000 |
|
224 |
Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2- Glycoprotein (IgG/IgM) |
590.000 |
|
225 |
Định lượng kháng thể kháng Prothrombin |
456.000 |
|
226 |
Định lượng kháng thể kháng RNP- 70 |
426.000 |
|
227 |
Định lượng kháng thể kháng Scl-70 |
378.000 |
|
228 |
Định lượng kháng thể kháng Sm |
407.000 |
|
229 |
Định lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200 |
441.000 |
|
230 |
Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu |
721.000 |
|
231 |
Định lượng kháng thể kháng tinh |
1.030.000 |
|
232 |
Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA) |
500.000 |
|
233 |
Định lượng
kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) /kháng thể kháng |
492.000 |
|
234 |
Định lượng MPO (pANCA)/PR3 (cANCA) |
441.000 |
|
235 |
Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm) |
251.000 |
|
|
Hóa sinh Máu |
|
|
236 |
ACTH |
82.000 |
|
237 |
ADH |
147.000 |
|
238 |
ALA |
92.900 |
|
239 |
Alpha FP (AFP) |
92.900 |
|
240 |
Alpha Microglobulin |
98.400 |
|
241 |
Amoniac |
76.500 |
|
242 |
Anti - TG |
273.000 |
|
243 |
Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) định lượng |
207.000 |
|
244 |
Apolipoprotein A/B (1 loại) |
49.200 |
|
245 |
Benzodiazepam (BZD) |
38.200 |
|
246 |
Beta - HCG |
87.500 |
|
247 |
Beta2 Microglobulin |
76.500 |
|
248 |
BNP (B - Type Natriuretic Peptide) |
590.000 |
|
249 |
Bổ thể trong huyết thanh |
32.800 |
|
250 |
CA 125 |
140.000 |
|
251 |
CA 15 - 3 |
152.000 |
|
252 |
CA 19-9 |
140.000 |
|
253 |
CA 72 -4 |
135.000 |
|
254 |
Ca++ máu |
16.400 |
Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp. |
255 |
Calci |
13.000 |
|
256 |
Calcitonin |
135.000 |
|
257 |
Catecholamin |
218.000 |
|
258 |
CEA |
87.500 |
|
259 |
Ceruloplasmin |
71.100 |
|
260 |
CK-MB |
38.200 |
|
261 |
Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) |
60.100 |
|
262 |
Cortison |
92.900 |
|
263 |
C-Peptid |
174.000 |
|
264 |
CPK |
27.300 |
|
265 |
CRP định lượng |
54.600 |
|
266 |
CRP hs |
54.600 |
|
267 |
Cyclosporine |
328.000 |
|
268 |
Cyfra 21 - 1 |
98.400 |
|
269 |
Điện giải đồ (Na, K, CL) |
29.500 |
Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số |
270 |
Digoxin |
87.500 |
|
271 |
Định lượng 25OH Vitamin D (D3) |
295.000 |
|
272 |
Định lượng Alphal Antitrypsin |
65.600 |
|
273 |
Định lượng Anti CCP |
316.000 |
|
274 |
Định lượng Beta Crosslap |
140.000 |
|
275 |
Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT... |
21.800 |
Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được. |
276 |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,... |
21.800 |
Mỗi chất |
277 |
Định lượng Cystatine C |
87.500 |
|
278 |
Định lượng Ethanol (cồn) |
32.800 |
|
279 |
Định lượng Free Kappa niệu/huyết thanh |
529.000 |
|
280 |
Định lượng Free Lambda niệu/huyết thanh |
529.000 |
|
281 |
Định lượng Gentamicin |
98.400 |
|
282 |
Định lượng Methotrexat |
404.000 |
|
283 |
Định lượng p2PSA |
699.000 |
|
284 |
Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh |
76.500 |
|
285 |
Định lượng
sắt huyết thanh hoặc Mg |
32.800 |
|
286 |
Định lượng Tobramycin |
98.400 |
|
287 |
Định lượng Tranferin Receptor |
109.000 |
|
288 |
Định lượng
Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn
phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - |
27.300 |
|
289 |
Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) |
27.300 |
|
290 |
Đo hoạt độ P-Amylase |
65.600 |
|
291 |
Đo khả năng gắn sắt toàn thể |
76.500 |
|
292 |
Đường máu mao mạch |
15.500 |
|
293 |
E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) |
185.000 |
|
294 |
Erythropoietin |
82.000 |
|
295 |
Estradiol |
82.000 |
|
296 |
Ferritin |
82.000 |
|
297 |
Folate |
87.500 |
|
298 |
Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) |
185.000 |
|
299 |
FSH |
82.000 |
|
300 |
Gama GT |
19.500 |
|
301 |
GH |
164.000 |
|
302 |
GLDH |
98.400 |
|
303 |
Gross |
16.400 |
|
304 |
Haptoglobin |
98.400 |
|
305 |
HbA1C |
102.000 |
|
306 |
HBDH |
98.400 |
|
307 |
HE4 |
305.000 |
|
308 |
Homocysteine |
147.000 |
|
309 |
IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) |
65.600 |
|
310 |
Inhibin A |
240.000 |
|
311 |
Insuline |
82.000 |
|
312 |
Kappa định tính |
98.400 |
|
313 |
Khí máu |
218.000 |
|
314 |
Lactat |
98.400 |
|
315 |
Lambda định tính |
98.400 |
|
316 |
LDH |
27.300 |
|
317 |
LH |
82.000 |
|
318 |
Lipase |
60.100 |
|
319 |
Maclagan |
16.400 |
|
320 |
Myoglobin |
92.900 |
|
321 |
Ngộ độc thuốc |
65.600 |
|
322 |
Nồng độ rượu trong máu |
30.500 |
|
323 |
NSE (Neuron Specific Enolase) |
195.000 |
|
324 |
Paracetamol |
38.200 |
|
325 |
Phản ứng cố định bổ thể |
32.800 |
|
326 |
Phản ứng CRP |
21.800 |
|
327 |
Phenytoin |
82.000 |
|
328 |
PLGF |
742.000 |
|
329 |
Pre albumin |
98.400 |
|
330 |
Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) |
414.000 |
|
331 |
Pro-calcitonin |
404.000 |
|
332 |
Progesteron |
82.000 |
|
333 |
PRO-GRP |
354.000 |
|
334 |
Prolactin |
76.500 |
|
335 |
PSA |
92.900 |
|
336 |
PSA tự do (Free prostate- Specific Antigen) |
87.500 |
|
337 |
PTH |
240.000 |
|
338 |
Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin |
82.000 |
|
339 |
RF (Rheumatoid Factor) |
38.200 |
|
340 |
Salicylate |
76.500 |
|
341 |
SCC |
207.000 |
|
342 |
SFLT1 |
742.000 |
|
343 |
T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) |
65.600 |
|
344 |
Tacrolimus |
735.000 |
|
345 |
Testosteron |
95.100 |
|
346 |
Theophylin |
82.000 |
|
347 |
Thyroglobulin |
179.000 |
|
348 |
TRAb định lượng |
414.000 |
|
349 |
Transferin/độ bão hòa tranferin |
65.600 |
|
350 |
Tricyclic anti depressant |
82.000 |
|
351 |
Troponin T/I |
76.500 |
|
352 |
TSH |
60.100 |
|
353 |
Vitamin B12 |
76.500 |
|
354 |
Xác định Bacturate trong máu |
207.000 |
|
355 |
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) |
26.100 |
|
356 |
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) |
26.100 |
|
|
Nước tiểu |
|
|
357 |
Amphetamin (định tính) |
43.700 |
|
358 |
Amylase niệu |
38.200 |
|
359 |
Calci niệu |
25.000 |
|
360 |
Catecholamin niệu (HPLC) |
426.000 |
|
361 |
Điện di Protein nước tiểu (máy tự động) |
164.000 |
|
362 |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu |
29.500 |
Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số. |
363 |
DPD |
195.000 |
|
364 |
Dưỡng chấp |
21.800 |
|
365 |
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học- miễn dịch định tính |
24.000 |
|
366 |
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng |
91.800 |
|
367 |
Hydrocorticosteroid định lượng |
39.200 |
|
368 |
Marijuana định tính |
43.700 |
|
369 |
Micro Albumin |
43.700 |
|
370 |
Oestrogen toàn phần định lượng |
32.800 |
|
371 |
Opiate định tính |
43.700 |
|
372 |
Phospho niệu |
20.700 |
|
373 |
Porphyrin định tính |
49.200 |
|
374 |
Protein Bence - Jone |
21.800 |
|
375 |
Protein niệu hoặc đường niệu định lượng |
14.000 |
|
376 |
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
43.700 |
|
377 |
Tế bào/trụ hay các tinh thể khác định tính |
3.100 |
|
378 |
Tổng phân tích nước tiểu |
27.800 |
|
379 |
Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính |
4.800 |
|
380 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu |
16.400 |
|
381 |
Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen |
6.400 |
|
|
Phân |
|
|
382 |
Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính |
9.700 |
|
383 |
Bilirubin định tính |
6.400 |
|
384 |
Canxi, Phospho định tính |
6.400 |
|
385 |
Urobilin, Urobilinogen: Định tính |
6.400 |
|
|
Dịch chọc dò |
|
|
386 |
Clo dịch |
22.800 |
|
387 |
Glucose dịch |
13.000 |
|
388 |
Phản ứng Pandy |
8.600 |
|
389 |
Protein dịch |
10.900 |
|
390 |
Rivalta |
8.600 |
|
391 |
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản.. |
56.800 |
|
392 |
Xét nghiệm
tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi,
màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...) có đếm số |
92.900 |
|
|
Vi sinh |
|
|
393 |
AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang |
67.800 |
|
394 |
Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động/tự động |
110.000 |
|
395 |
Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động/tự động |
104.000 |
|
396 |
Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động |
116.000 |
|
397 |
Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự động |
98.700 |
|
398 |
Anti-HIV (nhanh) |
55.400 |
|
399 |
Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động |
110.000 |
|
400 |
Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động/tự động |
74.000 |
|
401 |
Anti-HBs định lượng |
119.000 |
|
402 |
Anti-HBs miễn dịch bán tự động/tự động |
74.000 |
|
403 |
Anti-HCV (nhanh) |
55.400 |
|
404 |
Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động |
123.000 |
|
405 |
ASLO |
43.100 |
|
406 |
Aspergillus miễn dịch bán tự động/tự động |
110.000 |
|
407 |
BK/JC virus Real-time PCR |
472.000 |
|
408 |
Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động/tự động |
184.000 |
|
409 |
Chlamydia test nhanh |
74.000 |
|
410 |
Clostridium difficile miễn dịch tự động |
828.000 |
|
411 |
CMV Avidity |
258.000 |
|
412 |
CMV đo tải lượng hệ thống tự động |
1.838.000 |
|
413 |
CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động |
116.000 |
|
414 |
CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động |
135.000 |
|
415 |
CMV Real-time PCR |
748.000 |
|
416 |
Cryptococcus test nhanh |
116.000 |
|
417 |
Dengue IgG miễn dịch bán tự động/tự động |
159.000 |
|
418 |
Dengue IgM miễn dịch bán tự động/tự động |
159.000 |
|
419 |
Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh |
135.000 |
|
420 |
EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động/tự động |
209.000 |
|
421 |
EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động/tự động |
222.000 |
|
422 |
EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động/tự động |
191.000 |
|
423 |
EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động/tự động |
197.000 |
|
424 |
EV71 IgM/IgG test nhanh |
118.000 |
|
425 |
Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi |
37.000 |
|
426 |
HBeAb test nhanh |
61.700 |
|
427 |
HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động |
98.700 |
|
428 |
HBeAg test nhanh |
61.700 |
|
429 |
HBsAg (nhanh) |
55.400 |
|
430 |
HBsAg Định lượng |
482.000 |
|
431 |
HBsAg khẳng định |
628.000 |
|
432 |
HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động |
77.300 |
|
433 |
HBV đo tải lượng hệ thống tự động |
1.328.000 |
|
434 |
HBV đo tải lượng Real-time PCR |
678.000 |
|
435 |
HCV Core Ag miễn dịch tự động |
558.000 |
|
436 |
HCV đo tải lượng hệ thống tự động |
1.338.000 |
|
437 |
HCV đo tải lượng Real-time PCR |
838.000 |
|
438 |
HDV Ag miễn dịch bán tự động |
422.000 |
|
439 |
HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động |
222.000 |
|
440 |
HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động |
324.000 |
|
441 |
Helicobacter pylori Ag test nhanh |
161.000 |
Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày hoặc tá tràng. |
442 |
HEV IgG miễn dịch bán tự động/tự động |
321.000 |
|
443 |
HEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động |
321.000 |
|
444 |
HIV Ag/Ab test nhanh |
101.000 |
Xét nghiệm cho kết quả đồng thời Ab và Ag |
445 |
HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động |
135.000 |
|
446 |
HIV đo tải lượng hệ thống tự động |
956.000 |
|
447 |
HIV khẳng định |
184.000 |
Tính cho 2 lần tiếp theo. |
448 |
Hồng cầu trong phân test nhanh |
67.800 |
|
449 |
Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp |
39.500 |
|
450 |
HPV genotype PCR hệ thống tự động |
1.078.000 |
|
451 |
HPVReal-time PCR |
390.000 |
|
452 |
HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động |
159.000 |
|
453 |
HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động |
159.000 |
|
454 |
Influenza virus A, B Real-time PCR |
1.578.000 |
|
455 |
Influenza virus A, B test nhanh |
175.000 |
|
456 |
JEV IgM (test nhanh) |
128.000 |
|
457 |
JEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động |
444.000 |
|
458 |
Ký sinh trùng/ Vi nấm soi |
43.100 |
|
459 |
Leptospira test nhanh |
143.000 |
|
460 |
Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động |
259.000 |
|
461 |
Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động |
259.000 |
|
462 |
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng |
748.000 |
|
463 |
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc |
246.000 |
|
464 |
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng |
356.000 |
|
465 |
Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA |
903.000 |
|
466 |
Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert |
924.000 |
Đã bao gồm test xét nghiệm. Giá tối đa tại Thông tư 13/2019/TT- BYT chưa bao gồm test do giai |
467 |
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc |
191.000 |
|
468 |
Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc |
177.000 |
|
469 |
Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng |
286.000 |
|
470 |
Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động |
828.000 |
|
471 |
Mycobacterium tuberculosis Real- time PCR |
370.000 |
|
472 |
Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA |
1.528.000 |
|
473 |
Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động |
258.000 |
|
474 |
Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động |
172.000 |
|
475 |
NTM định danh LPA |
928.000 |
|
476 |
Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí |
1.328.000 |
|
477 |
Phản ứng Mantoux |
12.300 |
|
478 |
Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi |
33.200 |
|
479 |
Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động |
370.000 |
|
480 |
Rickettsia Ab |
123.000 |
|
481 |
Rotavirus Ag test nhanh |
184.000 |
|
482 |
RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động |
148.000 |
|
483 |
Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động |
123.000 |
|
484 |
Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động |
148.000 |
|
485 |
Rubella virus Ab test nhanh |
154.000 |
|
486 |
Rubella virus Avidity |
306.000 |
|
487 |
Salmonella Widal |
184.000 |
|
488 |
Toxoplasma Avidity |
259.000 |
|
489 |
Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động |
123.000 |
|
490 |
Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động |
123.000 |
|
491 |
Treponema pallidum RPR định lượng |
90.000 |
|
492 |
Treponema pallidum RPR định tính |
39.500 |
|
493 |
Treponema pallidum TPHA định lượng |
184.000 |
|
494 |
Treponema pallidum TPHA định tính |
55.400 |
|
495 |
Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp |
148.000 |
|
496 |
Vi hệ đường ruột |
30.700 |
|
497 |
Vi khuẩn khẳng định |
478.000 |
|
498 |
Vi khuẩn nhuộm soi |
70.300 |
|
499 |
Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường |
246.000 |
|
500 |
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động |
307.000 |
|
501 |
Vi khuẩn/
virus/ vi nấm/ ký sinh |
306.000 |
|
502 |
Vi khuẩn/
virus/ vi nấm/ ký sinh |
1.578.000 |
|
503 |
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR |
748.000 |
|
504 |
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh |
246.000 |
|
505 |
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene |
2.638.000 |
|
506 |
Vi
khuẩn/vi nấm kháng thuốc định |
191.000 |
|
507 |
Vi khuẩn/
vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng |
202.000 |
|
508 |
Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường |
246.000 |
|
509 |
Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động/tự động |
482.000 |
|
510 |
HBV kháng thuốc Real-time PCR |
1.128.000 |
|
|
(cho một loại thuốc) |
|
|
511 |
Xét nghiệm cặn dư phân |
55.400 |
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
|
512 |
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật |
162.000 |
|
513 |
Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán |
325.000 |
|
514 |
Chọc, hút,
nhuộm và chẩn đoán mào |
587.000 |
|
515 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng |
456.000 |
|
516 |
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u) |
162.000 |
|
517 |
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu |
243.000 |
|
518 |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương |
162.000 |
|
519 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
170.000 |
|
520 |
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou |
374.000 |
|
521 |
Xét nghiệm cyto (tế bào) |
113.000 |
|
522 |
Xét nghiệm đột biến gen BRAF |
4.700.000 |
|
523 |
Xét nghiệm đột biến gen EGFR |
5.500.000 |
|
524 |
Xét nghiệm đột biến gen KRAS |
5.300.000 |
|
525 |
Xét nghiệm FISH |
5.700.000 |
|
526 |
Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual-SISH) |
4.800.000 |
|
527 |
Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH) |
5.500.000 |
|
528 |
Cell Bloc (khối tế bào) |
248.000 |
|
529 |
Thin-PAS |
578.000 |
|
530 |
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên |
463.000 |
Chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên. |
531 |
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học |
1.300.000 |
|
532 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô |
317.000 |
|
533 |
Xét nghiệm
và chẩn đoán mô bệnh |
301.000 |
|
534 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori |
391.000 |
|
535 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
350.000 |
|
536 |
Xét nghiệm
và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm |
439.000 |
|
537 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) |
415.000 |
|
538 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III |
431.000 |
|
539 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie’son |
407.000 |
|
540 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial |
464.000 |
|
541 |
Xét nghiệm
và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt |
569.000 |
|
542 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
276.000 |
|
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
543 |
Định lượng cấp NH3 trong máu |
276.000 |
|
544 |
Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân |
56.900 |
|
545 |
Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) |
121.000 |
|
546 |
Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) |
121.000 |
|
547 |
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu |
100.000 |
|
548 |
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss |
211.000 |
|
549 |
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy |
731.000 |
|
550 |
Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ |
1.288.000 |
|
551 |
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS |
390.000 |
|
552 |
Xét nghiệm
định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký |
1.313.000 |
|
553 |
Xét nghiệm
định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký |
151.000 |
|
554 |
Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu |
78.000 |
|
555 |
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất |
211.000 |
|
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
556 |
Đặt và thăm dò huyết động |
4.562.000 |
Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực. |
557 |
Điện cơ (EMG) |
131.000 |
|
558 |
Điện cơ tầng sinh môn |
146.000 |
|
559 |
Điện não đồ |
68.300 |
|
560 |
Điện tâm đồ |
35.400 |
|
561 |
Điện tâm đồ gắng sức |
214.000 |
|
562 |
Đo áp lực đồ bàng quang |
127.000 |
|
563 |
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo |
137.000 |
|
564 |
Đo áp lực thẩm thấu niệu |
32.000 |
|
565 |
Đo áp lực bàng quang bằng cột nước |
552.000 |
|
566 |
Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học |
2.025.000 |
|
567 |
Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi |
1.975.000 |
|
568 |
Đo áp lực hậu môn trực tràng |
986.000 |
|
569 |
Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography |
882.000 |
|
570 |
Đo các chỉ số niệu động học |
2.426.000 |
|
571 |
Đo các thể tích phổi - Lung Volumes |
2.842.000 |
|
572 |
Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân/cánh tay) |
77.800 |
|
573 |
Đo chức năng hô hấp |
133.000 |
|
574 |
Đo đa ký giấc ngủ |
2.322.000 |
|
575 |
Đo FeNO |
414.000 |
|
576 |
Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity |
1.371.000 |
|
577 |
Đo phế
dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức |
788.000 |
|
578 |
Đo vận tốc lan truyền sóng mạch |
77.800 |
|
579 |
Holter điện tâm đồ/ huyết áp |
204.000 |
|
580 |
Lưu huyết não |
46.000 |
|
581 |
Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường |
132.000 |
|
582 |
Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén |
162.000 |
|
583 |
Nghiệm pháp kích Synacthen |
420.000 |
|
584 |
Nghiệm pháp nhịn uống |
641.000 |
|
585 |
Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao |
436.000 |
|
586 |
Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp |
276.000 |
|
587 |
Test dung nạp Glucagon |
38.700 |
|
588 |
Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0’ và 6’ sau tiêm) |
210.000 |
Chưa bao gồm thuốc. |
589 |
Test Raven/ Gille |
27.000 |
|
590 |
Test tâm lý BECK/ZUNG |
22.000 |
|
591 |
Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS |
32.000 |
|
592 |
Test thanh thải Creatinine |
60.900 |
|
593 |
Test thanh thải Ure |
60.900 |
|
594 |
Test trắc nghiệm tâm lý |
32.000 |
|
595 |
Test WAIS/ WICS |
37.000 |
|
596 |
Thăm dò các dung tích phổi |
270.000 |
|
597 |
Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim |
1.997.000 |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim. |
598 |
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) |
33.200 |
|
599 |
Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan |
33.200 |
|
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
Siêu âm |
|
|
600 |
Siêu âm |
49.300 |
|
601 |
Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
81.300 |
|
602 |
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng |
186.000 |
|
603 |
Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu |
233.000 |
|
604 |
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm |
268.000 |
|
605 |
Siêu âm tim gắng sức |
598.000 |
|
606 |
Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME) |
468.000 |
Chỉ áp
dụng trong trường hợp chỉ |
607 |
Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản |
816.000 |
|
608 |
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR |
2.023.000 |
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. |
|
Chụp X-quang thường |
|
|
609 |
Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp |
14.200 |
|
610 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường |
67.200 |
|
611 |
Chụp Angiography mắt |
217.000 |
|
612 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
104.000 |
|
613 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang |
119.000 |
|
614 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
159.000 |
|
615 |
Chụp mật qua Kehr |
255.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
616 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) |
554.000 |
|
617 |
Chụp niệu
quản - bể thận ngược |
544.000 |
|
618 |
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang |
221.000 |
|
619 |
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) |
386.000 |
|
620 |
Chụp X - quang vú định vị kim dây |
401.000 |
Chưa bao gồm kim định vị. |
621 |
Lỗ dò cản quang |
421.000 |
|
622 |
Mammography (1 bên) |
97.200 |
|
623 |
Chụp tủy sống có tiêm thuốc |
416.000 |
|
|
Chụp X-quang số hóa |
|
|
624 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
68.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
625 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
100.000 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
626 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
125.000 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
627 |
Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp |
20.700 |
|
628 |
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa |
426.000 |
|
629 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa |
624.000 |
|
630 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa |
579.000 |
|
631 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa |
239.000 |
|
632 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa |
239.000 |
|
633 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa |
279.000 |
|
634 |
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa |
536.000 |
|
635 |
Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) |
959.000 |
|
636 |
Chụp
X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực |
401.000 |
Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng. |
|
Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ |
|
|
637 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang |
532.000 |
|
638 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang |
643.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
639 |
Đốt sóng
cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT |
1.786.000 |
Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. |
640 |
Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm |
1.286.000 |
Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. |
641 |
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) |
3.226.000 |
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc, bơm áp lực đẩy xi măng |
642 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang |
2.227.000 |
|
643 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang |
1.322.000 |
|
644 |
Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô |
8.691.000 |
|
645 |
Chụp cộng
hưởng từ tưới máu - phổ |
3.191.000 |
|
|
Một số kỹ thuật khác |
|
|
646 |
Đo mật độ xương 1 vị trí |
84.800 |
Bằng phương pháp DEXA |
647 |
Đo mật độ xương 2 vị trí |
144.000 |
Bằng phương pháp DEXA |
648 |
Đo mật độ xương |
22.800 |
Bằng phương pháp siêu âm |
|
CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI |
|
|
649 |
Bơm rửa khoang màng phổi |
227.000 |
|
650 |
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) |
479.000 |
|
651 |
Bơm Streptokinase vào khoang màng phổi |
1.027.000 |
|
652 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
498.000 |
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần. |
653 |
Cắt chỉ |
35.600 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
654 |
Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng |
166.000 |
Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson. |
655 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
143.000 |
|
656 |
Chọc tháo
dịch màng bụng hoặc |
183.000 |
|
657 |
Chọc hút khí màng phổi |
150.000 |
|
658 |
Chọc rửa màng phổi |
214.000 |
|
659 |
Chọc dò màng tim |
259.000 |
|
660 |
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm |
184.000 |
Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút. |
661 |
Chọc dò tủy sống |
114.000 |
Chưa bao gồm kim chọc dò. |
662 |
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp |
170.000 |
|
663 |
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
228.000 |
|
664 |
Chọc hút hạch hoặc u |
116.000 |
|
665 |
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm |
159.000 |
|
666 |
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
743.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng. |
667 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
116.000 |
|
668 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
158.000 |
|
669 |
Chọc hút tủy làm tủy đồ |
537.000 |
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần. |
670 |
Chọc hút tủy làm tủy đồ |
135.000 |
Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. |
671 |
Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay) |
2.367.000 |
|
672 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
607.000 |
|
673 |
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
697.000 |
|
674 |
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính |
1.218.000 |
|
675 |
Đặt catheter động mạch quay |
557.000 |
|
676 |
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục |
1.379.000 |
|
677 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng |
664.000 |
|
678 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng |
1.137.000 |
|
679 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng |
1.137.000 |
Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu. |
680 |
Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu |
6.846.000 |
|
681 |
Đặt nội khí quản |
579.000 |
|
682 |
Đặt sonde dạ dày |
94.300 |
|
683 |
Đặt sonde JJ niệu quản |
929.000 |
Chưa bao gồm Sonde JJ. |
684 |
Đặt stent thực quản qua nội soi |
1.178.000 |
Chưa bao gồm stent. |
685 |
Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim |
3.255.000 |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim. |
686 |
Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch |
2.073.000 |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu, dây dẫn và ống thông điều trị laser. |
687 |
Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio |
1.973.000 |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF. |
688 |
Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi |
207.000 |
Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi. |
689 |
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng |
2.332.000 |
Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc. |
690 |
Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục |
188.000 |
|
691 |
Hút dịch khớp |
120.000 |
|
692 |
Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm |
132.000 |
|
693 |
Hút đờm |
12.200 |
|
694 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
968.000 |
Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire. |
695 |
Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) |
574.000 |
|
696 |
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) |
988.000 |
|
697 |
Lọc máu liên tục (01 lần) |
2.248.000 |
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
698 |
Lọc tách huyết tương (01 lần) |
1.672.000 |
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
699 |
Mở khí quản |
734.000 |
|
700 |
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
384.000 |
|
701 |
Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản |
101.000 |
|
702 |
Nội soi lồng ngực |
1.009.000 |
|
703 |
Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất |
5.036.000 |
Đã bao gồm thuốc gây mê |
704 |
Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi |
5.814.000 |
Đã bao gồm thuốc gây mê |
705 |
Niệu dòng đồ |
65.000 |
|
706 |
Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết |
1.778.000 |
|
707 |
Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết |
1.478.000 |
|
708 |
Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản |
3.278.000 |
|
709 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
768.000 |
|
710 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
1.159.000 |
|
711 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
2.618.000 |
|
712 |
Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần |
2.878.000 |
|
713 |
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết |
455.000 |
Đã bao gồm chi phí Test HP |
714 |
Nội soi dạ dày làm Clo test |
302.000 |
|
715 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết |
255.000 |
|
716 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
430.000 |
|
717 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
322.000 |
|
718 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết |
302.000 |
|
719 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
198.000 |
|
720 |
Nội soi dạ dày can thiệp |
753.000 |
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) |
721 |
Nội soi mật tuy ngược dòng (ERCP) |
2.693.000 |
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. |
722 |
Nội soi ổ bụng |
854.000 |
|
723 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết |
1.023.000 |
|
724 |
Nội soi ống mật chủ |
178.000 |
|
725 |
Nội soi siêu âm chẩn đoán |
1.176.000 |
|
726 |
Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ |
2.921.000 |
|
727 |
Nội soi tiết niệu có gây mê |
872.000 |
|
728 |
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản |
943.000 |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
729 |
Nội soi bàng quang có sinh thiết |
675.000 |
|
730 |
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
543.000 |
|
731 |
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp |
712.000 |
|
732 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục |
915.000 |
|
733 |
Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch |
1.360.000 |
|
734 |
Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo |
1.384.000 |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo. |
735 |
Nối thông động- tĩnh mạch |
1.160.000 |
|
736 |
Nong niệu đạo và đặt thông đái |
252.000 |
|
737 |
Nong thực quản qua nội soi |
2.312.000 |
|
738 |
Rửa bàng quang |
209.000 |
Chưa bao gồm hóa chất. |
739 |
Rửa dạ dày |
131.000 |
|
740 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín |
601.000 |
|
741 |
Rửa phổi toàn bộ |
8.428.000 |
Đã bao gồm thuốc gây mê |
742 |
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá |
849.000 |
|
743 |
Rút máu để điều trị |
256.000 |
|
744 |
Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe |
184.000 |
|
745 |
Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe |
620.000 |
Chưa bao gồm ống thông. |
746 |
Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng |
568.000 |
|
747 |
Sinh thiết cơ tim |
1.822.000 |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. |
748 |
Sinh thiết da hoặc niêm mạc |
130.000 |
|
749 |
Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
1.025.000 |
|
750 |
Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm |
847.000 |
|
751 |
Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
1.926.000 |
|
752 |
Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
1.726.000 |
|
753 |
Sinh thiết hạch hoặc u |
273.000 |
|
754 |
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm |
1.128.000 |
|
755 |
Sinh thiết màng phổi |
442.000 |
|
756 |
Sinh thiết móng |
335.000 |
|
757 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng |
628.000 |
|
758 |
Sinh thiết tủy xương |
253.000 |
Chưa bao gồm kim sinh thiết. |
759 |
Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết |
1.383.000 |
Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần. |
760 |
Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay). |
2.689.000 |
|
761 |
Sinh thiết vú |
168.000 |
|
762 |
Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic |
1.578.000 |
|
763 |
Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng |
663.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
764 |
Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu |
605.000 |
Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu. |
765 |
Soi khớp có sinh thiết |
513.000 |
|
766 |
Soi màng phổi |
474.000 |
|
767 |
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp |
915.000 |
|
768 |
Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp |
783.000 |
|
769 |
Soi ruột non |
669.000 |
|
770 |
Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun |
456.000 |
Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun. |
771 |
Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ |
258.000 |
|
772 |
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực |
1.008.000 |
|
773 |
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim |
522.000 |
|
774 |
Thẩm tách
siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON |
1.528.000 |
Chưa bao gồm catheter. |
775 |
Thận nhân tạo cấp cứu |
1.565.000 |
Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần |
776 |
Thận nhân tạo chu kỳ |
567.000 |
Quả lọc dây máu dùng 6 lần. |
777 |
Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu |
67.500 |
|
778 |
Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu |
3.447.000 |
Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần. |
779 |
Tháo bột khác |
56.000 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
780 |
Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính |
258.000 |
Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè. |
781 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm |
60.000 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. |
782 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm |
85.000 |
|
783 |
Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm |
85.000 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. |
784 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm |
115.000 |
|
785 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng |
139.000 |
|
786 |
Thay băng
vết thương hoặc mổ |
184.000 |
|
787 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng |
253.000 |
|
788 |
Thay canuyn mở khí quản |
253.000 |
|
789 |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi |
96.000 |
|
790 |
Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú |
505.000 |
|
791 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
583.000 |
|
792 |
Thông đái |
94.300 |
|
793 |
Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn |
85.900 |
|
794 |
Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch) |
12.800 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. |
795 |
Tiêm khớp |
96.200 |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
796 |
Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm |
138.000 |
Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
797 |
Truyền tĩnh mạch |
22.800 |
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. |
798 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm |
184.000 |
|
799 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm |
248.000 |
|
800 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm |
268.000 |
|
801 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm |
323.000 |
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
802 |
Bàn kéo |
47.600 |
|
803 |
Bó Farafin |
43.700 |
|
804 |
Bó thuốc |
53.100 |
|
805 |
Bồn xoáy |
17.500 |
|
806 |
Châm (có kim dài) |
76.400 |
|
807 |
Châm (kim ngắn) |
69.400 |
|
808 |
Chẩn đoán điện |
38.500 |
|
809 |
Chẩn đoán điện thần kinh cơ |
63.300 |
|
810 |
Chôn chỉ (cấy chỉ) |
148.000 |
|
811 |
Cứu (Ngải cứu, túi chườm) |
36.100 |
|
812 |
Đặt thuốc y học cổ truyền |
47.500 |
|
813 |
Điện châm (có kim dài) |
78.400 |
|
814 |
Điện châm (kim ngắn) |
71.400 |
|
815 |
Điện phân |
46.700 |
|
816 |
Điện từ trường |
39.700 |
|
817 |
Điện vi dòng giảm đau |
29.500 |
|
818 |
Điện xung |
42.700 |
|
819 |
Giác hơi |
34.500 |
|
820 |
Giao thoa |
29.500 |
|
821 |
Hồng ngoại |
37.300 |
|
822 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
48.700 |
|
823 |
Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) |
341.000 |
|
824 |
Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống |
209.000 |
|
825 |
Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình |
52.500 |
|
826 |
Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống |
152.000 |
|
827 |
Laser châm |
49.100 |
|
828 |
Laser chiếu ngoài |
34.900 |
|
829 |
Laser nội mạch |
55.300 |
|
830 |
Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền |
110.000 |
|
831 |
Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền |
110.000 |
|
832 |
Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền |
110.000 |
|
833 |
Ngâm thuốc y học cổ truyền |
51.400 |
|
834 |
Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ |
1.088.000 |
Chưa bao gồm thuốc |
835 |
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ |
38.100 |
|
836 |
Sắc thuốc thang (1 thang) |
13.100 |
Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc. |
837 |
Siêu âm điều trị |
46.700 |
|
838 |
Sóng ngắn |
37.200 |
|
839 |
Sóng xung kích điều trị |
65.200 |
|
840 |
Tập do cứng khớp |
49.500 |
|
841 |
Tập do liệt ngoại biên |
32.300 |
|
842 |
Tập do liệt thần kinh trung ương |
45.300 |
|
843 |
Tập dưỡng sinh |
27.300 |
|
844 |
Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...) |
66.100 |
|
845 |
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi |
12.500 |
|
846 |
Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor) |
308.000 |
|
847 |
Tập nuốt (có sử dụng máy) |
163.000 |
|
848 |
Tập nuốt (không sử dụng máy) |
134.000 |
|
849 |
Tập sửa lỗi phát âm |
112.000 |
|
850 |
Tập vận động đoạn chi |
45.700 |
|
851 |
Tập vận động toàn thân |
51.400 |
|
852 |
Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp |
30.600 |
|
853 |
Tập với hệ thống ròng rọc |
12.500 |
|
854 |
Tập với xe đạp tập |
12.500 |
|
855 |
Thủy châm |
70.100 |
Chưa bao gồm thuốc. |
856 |
Thủy trị liệu |
64.200 |
|
857 |
Tiêm
Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang |
2.825.000 |
Chưa bao gồm thuốc |
858 |
Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ |
1.195.000 |
Chưa bao gồm thuốc |
859 |
Tử ngoại |
36.300 |
|
860 |
Vật lý trị liệu chỉnh hình |
31.100 |
|
861 |
Vật lý trị liệu hô hấp |
31.100 |
|
862 |
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động |
31.100 |
|
863 |
Xoa bóp áp lực hơi |
31.100 |
|
864 |
Xoa bóp bấm huyệt |
69.300 |
|
865 |
Xoa bóp bằng máy |
32.300 |
|
866 |
Xoa bóp cục bộ bằng tay |
45.200 |
|
867 |
Xoa bóp toàn thân |
55.800 |
|
868 |
Xông hơi thuốc |
45.600 |
|
869 |
Xông khói thuốc |
40.600 |
|
870 |
Xông thuốc bằng máy |
45.600 |
|
|
Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác |
|
|
871 |
Thủ thuật loại I |
142.000 |
|
872 |
Thủ thuật loại II |
74.700 |
|
873 |
Thủ thuật loại III |
42.800 |
|
|
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
|
|
874 |
Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO) |
5.367.000 |
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. |
875 |
Thay dây, thay tim phổi (ECMO) |
1.558.000 |
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. |
876 |
Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ |
1.404.000 |
Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện. |
877 |
Kết thúc và rút hệ thống ECMO |
2.536.000 |
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
878 |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
3.334.000 |
|
879 |
Phẫu thuật loại I |
2.265.000 |
|
880 |
Phẫu thuật loại II |
1.351.000 |
|
881 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
1.310.000 |
|
882 |
Thủ thuật loại I |
807.000 |
|
883 |
Thủ thuật loại II |
485.000 |
|
884 |
Thủ thuật loại III |
337.000 |
|
|
NỘI KHOA |
|
|
885 |
Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ |
1.444.000 |
|
886 |
Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn |
919.000 |
|
887 |
Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày) |
2.401.000 |
|
888 |
Liệu pháp
miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn |
5.175.000 |
|
889 |
Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên) |
296.000 |
|
890 |
Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu. |
167.000 |
|
891 |
Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm |
530.000 |
|
892 |
Test hồi phục phế quản |
179.000 |
|
893 |
Test huyết thanh tự thân |
688.000 |
|
894 |
Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine |
893.000 |
|
895 |
Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn |
858.000 |
|
896 |
Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa |
337.000 |
|
897 |
Test lẩy
da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc |
383.000 |
|
898 |
Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh |
482.000 |
|
899 |
Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh |
395.000 |
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
900 |
Phẫu thuật loại I |
1.625.000 |
|
901 |
Phẫu thuật loại II |
1.132.000 |
|
902 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
853.000 |
|
903 |
Thủ thuật loại I |
615.000 |
|
904 |
Thủ thuật loại II |
336.000 |
|
905 |
Thủ thuật loại III |
170.000 |
|
|
DA LIỄU |
|
|
906 |
Chụp và phân tích da bằng máy |
211.000 |
|
907 |
Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da |
208.000 |
|
908 |
Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn |
350.000 |
|
909 |
Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân |
264.000 |
|
910 |
Điều trị hạt cơm bằng Plasma |
382.000 |
|
911 |
Điều trị một số bệnh da bằng Tractional, Intracell |
1.381.000 |
|
912 |
Điều trị một số bệnh da bằng IPL |
477.000 |
|
913 |
Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng |
357.000 |
|
914 |
Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu |
1.124.000 |
|
915 |
Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby |
1.384.000 |
|
916 |
Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài |
237.000 |
|
917 |
Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc |
309.000 |
|
918 |
Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn |
758.000 |
|
919 |
Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) |
820.000 |
|
920 |
Điều trị viêm da cơ địa bằng máy |
1.132.000 |
|
921 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi |
2.331.000 |
|
922 |
Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái |
2.606.000 |
|
923 |
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương |
652.000 |
|
924 |
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không |
584.000 |
|
|
viêm xương |
|
|
925 |
Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới |
2.051.000 |
|
926 |
Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi |
1.691.000 |
|
927 |
Phẫu thuật điều trị u dưới móng |
803.000 |
|
928 |
Phẫu thuật giải áp thần kinh |
2.457.000 |
|
929 |
Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da |
3.604.000 |
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
930 |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
3.434.000 |
|
931 |
Phẫu thuật loại I |
1.930.000 |
|
932 |
Phẫu thuật loại II |
1.107.000 |
|
933 |
Phẫu thuật loại III |
832.000 |
|
934 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
801.000 |
|
935 |
Thủ thuật loại I |
404.000 |
|
936 |
Thủ thuật loại II |
263.000 |
|
937 |
Thủ thuật loại III |
155.000 |
|
|
NỘI TIẾT |
|
|
938 |
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp |
243.000 |
Chưa bao gồm bộ kim chọc, sonde dẫn lưu |
939 |
Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường |
271.000 |
|
940 |
Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
6.704.000 |
|
941 |
Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
4.310.000 |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
942 |
Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
5.916.000 |
|
943 |
Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
4.569.000 |
|
944 |
Phẫu thuật loại 2 mỗ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
3.446.000 |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
945 |
Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm |
4.348.000 |
|
946 |
Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm |
2.839.000 |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
947 |
Phẫu thuật
loại đặc biệt mỗ mở |
5.682.000 |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
948 |
Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm |
7.958.000 |
|
949 |
Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm |
7.849.000 |
|
|
NGOẠI KHOA |
|
|
|
Ngoại Thần kinh |
|
|
950 |
Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ |
4.670.000 |
|
951 |
Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não |
5.295.000 |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. |
952 |
Phẫu thuật u hố mắt |
5.741.000 |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ. |
953 |
Phẫu thuật áp xe não |
7.144.000 |
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ |
954 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng |
4.250.000 |
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
955 |
Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống |
5.040.000 |
Chưa bao
gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, |
956 |
Phẫu thuật nội soi u tuyến yên |
5.669.000 |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
957 |
Phẫu thuật tạo hình màng não |
5.970.000 |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
958 |
Phẫu thuật thoát vị não, màng não |
5.671.000 |
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, |
959 |
Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy |
7.604.000 |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, nẹp, kinh vi phẫu. |
960 |
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa |
7.747.000 |
Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít, nẹp, thiết bị cấy ghép, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
961 |
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ |
6.996.000 |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học. |
962 |
Phẫu thuật vi phẫu u não thất |
6.996.000 |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
963 |
Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên |
7.504.000 |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, |
964 |
Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt |
5.646.000 |
Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít. |
965 |
Phẫu thuật ghép khuyết sọ |
4.746.000 |
Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. |
966 |
Phẫu thuật u xương so |
5.232.000 |
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
967 |
Phâu thuật vết thương sọ não hở |
5.596.000 |
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
968 |
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não |
6.998.000 |
Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít, nẹp. |
969 |
Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ |
7.480.000 |
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít. |
970 |
Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường |
6.747.000 |
|
971 |
Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính |
6.921.000 |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường. |
|
Ngoại Lồng ngực - mạch máu |
|
|
972 |
Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung |
1.718.000 |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
973 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành |
18.693.000 |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo
vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành, Shunt trong |
974 |
Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận) |
15.196.000 |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
975 |
Phẫu thuật cắt màng tim rộng |
14.737.000 |
|
976 |
Phẫu thuật cắt ống động mạch |
13.068.000 |
Chưa bao
gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh |
977 |
Phẫu thuật nong van động mạch chủ |
8.237.000 |
|
978 |
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch |
14.737.000 |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. |
979 |
Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng |
7.476.000 |
|
980 |
Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF |
3.828.000 |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo. |
981 |
Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực |
3.398.000 |
|
982 |
Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo |
12.996.000 |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. |
983 |
Phẫu thuật thay động mạch chủ |
19.055.000 |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu
nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và |
984 |
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim...) |
17.693.000 |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy,
vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân, tạo, ống
van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung |
985 |
Phẫu thuật tim kín khác |
14.180.000 |
Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học |
986 |
Phẫu thuật tim loại Blalock |
14.737.000 |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo. |
987 |
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể |
16.851.000 |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch
chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung |
988 |
Phẫu thuật u máu các vị trí |
3.123.000 |
|
989 |
Phẫu thuật cắt phổi |
8.985.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
990 |
Phẫu thuật cắt u trung thất |
10.670.000 |
|
991 |
Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi |
1.818.000 |
|
992 |
Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác |
6.943.000 |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
993 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất |
10.341.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
994 |
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương |
8.647.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
995 |
Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương) |
7.011.000 |
Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. |
|
Ngoại Tiết niệu |
|
|
996 |
Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu |
6.760.000 |
|
997 |
Phẫu thuật cắt thận |
4.404.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
998 |
Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận |
6.374.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
999 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang |
4.198.000 |
|
1000 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc |
4.486.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
1001 |
Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận |
4.325.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
1002 |
Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang |
4.270.000 |
|
1003 |
Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương) |
5.749.000 |
|
1004 |
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi |
3.129.000 |
|
1005 |
Phẫu thuật cắt bàng quang |
5.517.000 |
|
1006 |
Phẫu thuật cắt u bàng quang |
5.691.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
1007 |
Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang |
4.735.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
1008 |
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang |
6.046.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
1009 |
Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang |
4.735.000 |
|
1010 |
Phẫu thuật đóng dò bàng quang |
4.587.000 |
|
1011 |
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser |
2.811.000 |
Chưa bao gồm dây cáp quang. |
1012 |
Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) |
2.811.000 |
|
1013 |
Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến |
5.160.000 |
|
1014 |
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi |
4.078.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
1015 |
Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác |
4.322.000 |
|
1016 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn |
2.383.000 |
|
1017 |
Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ |
1.813.000 |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
1018 |
Phẫu thuật tạo hình dương vật |
4.405.000 |
|
1019 |
Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt |
3.679.000 |
|
1020 |
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) |
2.412.000 |
|
1021 |
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang) |
1.303.000 |
Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi. |
|
Tiêu hóa |
|
|
1022 |
Phẫu thuật cắt các u lành thực quản |
5.654.000 |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
1023 |
Phẫu thuật cắt thực quản |
7.627.000 |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
1024 |
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi |
5.999.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động |
|
ngực và bụng |
|
và ghim khâu máy; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
1025 |
Phẫu thuật đặt Stent thực quản |
5.380.000 |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
1026 |
Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày |
6.180.000 |
|
1027 |
Phẫu thuật tạo hình thực quản |
7.892.000 |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim |
1028 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản |
6.180.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
1029 |
Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày |
5.125.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
1030 |
Phẫu thuật cắt da dày |
7.610.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
1031 |
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày |
5.275.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
1032 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày |
2.984.000 |
|
1033 |
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày |
3.395.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
1034 |
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì |
3.085.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
1035 |
Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman |
4.642.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
1036 |
Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính |
2.574.000 |
|
|
ruột |
|
|
1037 |
Phẫu thuật cắt nối ruột |
4.465.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
1038 |
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột |
4.395.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
1039 |
Phẫu thuật cắt ruột non |
4.801.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
1040 |
Phẫu thuật cắt ruột thừa |
2.654.000 |
|
1041 |
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa |
2.657.000 |
|
1042 |
Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn |
7.190.000 |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
1043 |
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì |
4.918.000 |
|
1044 |
Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng |
4.448.000 |
Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
1045 |
Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng |
3.486.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
1046 |
Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài |
2.756.000 |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
1047 |
Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng |
3.730.000 |
|
1048 |
Phẫu thuật cắt gan |
8.477.000 |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
1049 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan |
6.007.000 |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
1050 |
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao |
7.087.000 |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
1051 |
Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác |
4.871.000 |
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA. |
1052 |
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác |
3.486.000 |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
1053 |
Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu |
5.487.000 |
Chưa bao gồm vật liệu cầm máu. |
1054 |
Phẫu thuật cắt túi mật |
4.694.000 |
|
1055 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật |
3.216.000 |
|
1056 |
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ |
4.671.000 |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
1057 |
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp |
7.128.000 |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
1058 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột |
3.986.000 |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
1059 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ |
4.680.000 |
|
1060 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật |
3.486.000 |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
1061 |
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr |
4.363.000 |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
1062 |
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP |
3.627.000 |
Chưa bao gồm stent. |
1063 |
Phẫu thuật nối mật ruột |
4.571.000 |
|
1064 |
Phẫu thuật cắt khối tá tụy |
11.176.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt
nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc |
1065 |
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối |
10.357.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
1066 |
Phẫu thuật Cắt lách |
4.644.000 |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
1067 |
Phẫu thuật nôi soi cắt lách |
4.575.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
1068 |
Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy |
4.656.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
1069 |
Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc |
5.970.000 |
Chưa bao
gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu, dao siêu âm hoặc dao |
1070 |
Phẫu thuật nạo vét hạch |
3.988.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
1071 |
Phẫu thuật u trong ổ bụng |
4.842.000 |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
1072 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng |
3.821.000 |
Chưa bao
gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn |
1073 |
Phẫu thuật
thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng |
2.576.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
1074 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng |
3.351.000 |
Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
1075 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng |
2.945.000 |
|
1076 |
Phẫu thuật
cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu |
2.655.000 |
Chưa bao
gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa |
1077 |
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp |
2.346.000 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy. |
1078 |
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng |
2.462.000 |
Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter. |
1079 |
Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm |
3.962.000 |
Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu. |
1080 |
Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng) |
1.063.000 |
|
1081 |
Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm |
1.972.000 |
Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire. |
1082 |
Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi |
1.713.000 |
|
1083 |
Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng |
3.454.000 |
|
1084 |
Mở thông dạ dày qua nội soi |
2.715.000 |
|
1085 |
Nong đường mật qua nội soi tá tràng |
2.263.000 |
Chưa bao gồm bóng nong. |
1086 |
Cắt phymosis |
248.000 |
|
1087 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
197.000 |
|
1088 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte |
148.000 |
|
1089 |
Thắt các búi trĩ hậu môn |
288.000 |
|
BẢNG GIÁ CHI TIẾT XIN TẢI FILE ĐÍNH KÈM: /uploads/file/20240306/20240306231630_65578.xls