(ÁP DỤNG CHO CÁC BỆNH VIỆN TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ)
Bệnh viện: TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN LÂM THAO
Địa chỉ chi tiết: Thị Trấn Lâm Thao - huyện Lâm Thao - Tỉnh Phú Thọ
Số giấy phép hoạt động: 00341 Ngày cấp: 13/12/2017
Tuyến trực thuộc: 3.Quận/Huyện
Cơ quan chủ quản: SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ THỌ
Hạng bệnh viện: Hạng II
Loại bệnh viện: Đa khoa
1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: 83/83 TIÊU CHÍ
2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ: 100%
3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: 348 (Có hệ số: 376)
4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ: 4.18
(Tiêu chí C3 và C5 có hệ số 2)
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Mức 5 |
Tổng số tiêu chí |
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT: |
0 |
0 |
14 |
39 |
30 |
83 |
6. % TIÊU CHÍ ĐẠT: |
0.00 |
0.00 |
16.87 |
46.99 |
36.14 |
83 |
Ngày 04 tháng 01 năm 2024
NGƯỜI ĐIỀN
THÔNG TIN
Ninh Thị Thanh Bình |
GIÁM ĐỐC
BỆNH VIỆN
Phan Quốc Hưng |
BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2023
Mã số |
Chỉ tiêu |
Bệnh viện tự đánh giá NĂM 2023 |
Đoàn KT đánh giá NĂM 2023 |
Chi tiết |
A |
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) |
|||
A1 |
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6) |
|||
A1.1 |
Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể |
5 |
|
|
A1.2 |
Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật |
4 |
|
|
A1.3 |
Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh |
5 |
|
|
A1.4 |
Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời |
5 |
|
|
A1.5 |
Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên |
5 |
|
|
A1.6 |
Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện |
5 |
|
|
A2 |
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5) |
|
||
A2.1 |
Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường |
4 |
|
|
A2.2 |
Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện |
4 |
|
|
A2.3 |
Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt |
5 |
|
|
A2.4 |
Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý |
4 |
|
|
A2.5 |
Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện |
4 |
|
|
A3 |
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2) |
|
||
A3.1 |
Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp |
5 |
|
|
A3.2 |
Người bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp |
5 |
|
|
A4 |
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) |
|
||
A4.1 |
Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị |
5 |
|
|
A4.2 |
Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân |
4 |
|
|
A4.3 |
Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác |
4 |
|
|
A4.4 |
Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế |
4 |
|
|
A4.5 |
Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời |
5 |
|
|
A4.6 |
Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp |
5 |
|
|
B |
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14) |
|
||
B1 |
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3) |
|
||
B1.1 |
Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện |
4 |
|
|
B1.2 |
Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện |
3 |
|
|
B1.3 |
Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực bệnh viện |
3 |
|
|
B2 |
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) |
|
||
B2.1 |
Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp |
4 |
|
|
B2.2 |
Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức |
5 |
|
|
B2.3 |
Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực |
4 |
|
|
B3 |
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4) |
|
||
B3.1 |
Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế |
4 |
|
|
B3.2 |
Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế |
5 |
|
|
B3.3 |
Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện |
5 |
|
|
B3.4 |
Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế |
5 |
|
|
B4 |
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4) |
|
||
B4.1 |
Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai |
4 |
|
|
B4.2 |
Triển khai văn bản của các cấp quản lý |
5 |
|
|
B4.3 |
Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện |
3 |
|
|
B4.4 |
Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận |
4 |
|
|
C |
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) |
|
||
C1 |
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) |
|
||
C1.1 |
Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện |
4 |
|
|
C1.2 |
Bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ |
5 |
|
|
C2 |
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2) |
|
||
C2.1 |
Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học |
5 |
|
|
C2.2 |
Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học |
5 |
|
|
C3 |
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2) |
|
||
C3.1 |
Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế |
4 |
|
|
C3.2 |
Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn |
5 |
|
|
C4 |
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6) |
|
||
C4.1 |
Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn |
4 |
|
|
C4.2 |
Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện |
4 |
|
|
C4.3 |
Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay |
4 |
|
|
C4.4 |
Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện |
3 |
|
|
C4.5 |
Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định |
4 |
|
|
C4.6 |
Chất thải lỏng bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định |
4 |
|
|
C5 |
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2) |
|
||
C5.1 |
Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật |
4 |
|
|
C5.2 |
Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới |
4 |
|
|
C5.3 |
Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng |
4 |
|
|
C5.4 |
Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị |
4 |
|
|
C5.5 |
Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện |
3 |
|
|
C6 |
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3) |
|
||
C6.1 |
Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả |
5 |
|
|
C6.2 |
Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị |
5 |
|
|
C6.3 |
Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại bệnh viện |
3 |
|
|
C7 |
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5) |
|
||
C7.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện |
3 |
|
|
C7.2 |
Bệnh viện bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện |
5 |
|
|
C7.3 |
Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện |
4 |
|
|
C7.4 |
Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý |
4 |
|
|
C7.5 |
Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện |
3 |
|
|
C8 |
C8. Chất lượng xét nghiệm (2) |
|
||
C8.1 |
Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh và giải phẫu bệnh |
3 |
|
|
C8.2 |
Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm |
3 |
|
|
C9 |
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) |
|
||
C9.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược |
4 |
|
|
C9.2 |
Bảo đảm cơ sở vật chất khoa Dược |
4 |
|
|
C9.3 |
Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng |
4 |
|
|
C9.4 |
Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý |
4 |
|
|
C9.5 |
Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo phản ứng có hại của thuốc (ADR) kịp thời, đầy đủ và có chất lượng |
4 |
|
|
C9.6 |
Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả |
4 |
|
|
C10 |
C10. Nghiên cứu khoa học (2) |
|
||
C10.1 |
Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học |
3 |
|
|
C10.2 |
Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong hoạt động bệnh viện và các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh |
4 |
|
|
D |
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) |
|
||
D1 |
D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3) |
|
||
D1.1 |
Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện |
5 |
|
|
D1.2 |
Xây dựng và triển khai kế hoạch, đề án cải tiến chất lượng bệnh viện |
5 |
|
|
D1.3 |
Xây dựng văn hóa chất lượng |
4 |
|
|
D2 |
D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5) |
|
||
D2.1 |
Phòng ngừa nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh |
4 |
|
|
D2.2 |
Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục |
5 |
|
|
D2.3 |
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa |
5 |
|
|
D2.4 |
Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ |
5 |
|
|
D2.5 |
Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã |
5 |
|
|
D3 |
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3) |
|
||
D3.1 |
Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện |
3 |
|
|
D3.2 |
Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện |
5 |
|
|
D3.3 |
Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện |
4 |
|
|
E |
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA |
|
||
E1 |
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4) |
|
||
E1.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh |
3 |
|
|
E1.2 |
Bệnh viện thực hiện tốt hoạt động truyền thông sức khỏe sinh sản trước sinh, trong khi sinh và sau sinh |
4 |
|
|
E1.3 |
Bệnh viện tuyên truyền, tập huấn và thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của Bộ Y tế và UNICEF |
4 |
|
|
E2.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa |
3 |
|
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Mức 5 |
Điểm TB |
Số TC áp dụng |
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) |
0 |
0 |
0 |
8 |
11 |
4.58 |
19 |
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6) |
0 |
0 |
0 |
1 |
5 |
4.83 |
6 |
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5) |
0 |
0 |
0 |
4 |
1 |
4.20 |
5 |
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2) |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
5.00 |
2 |
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) |
0 |
0 |
0 |
3 |
3 |
4.50 |
6 |
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14) |
0 |
0 |
3 |
6 |
5 |
4.14 |
14 |
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3) |
0 |
0 |
2 |
1 |
0 |
3.33 |
3 |
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) |
0 |
0 |
0 |
2 |
1 |
4.33 |
3 |
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4) |
0 |
0 |
0 |
1 |
3 |
4.75 |
4 |
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4) |
0 |
0 |
1 |
2 |
1 |
4.00 |
4 |
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) |
0 |
0 |
8 |
20 |
7 |
3.97 |
35 |
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
4.50 |
2 |
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2) |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
5.00 |
2 |
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2) |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
4.50 |
2 |
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6) |
0 |
0 |
1 |
5 |
0 |
3.83 |
6 |
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2) |
0 |
0 |
1 |
4 |
0 |
3.80 |
5 |
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3) |
0 |
0 |
1 |
0 |
2 |
4.33 |
3 |
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5) |
0 |
0 |
2 |
2 |
1 |
3.80 |
5 |
C8. Chất lượng xét nghiệm (2) |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
3.00 |
2 |
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
4.00 |
6 |
C10. Nghiên cứu khoa học (2) |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
3.50 |
2 |
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) |
0 |
0 |
1 |
3 |
7 |
4.55 |
11 |
D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3) |
0 |
0 |
0 |
1 |
2 |
4.67 |
3 |
D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5) |
0 |
0 |
0 |
1 |
4 |
4.80 |
5 |
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3) |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
4.00 |
3 |
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA |
0 |
0 |
2 |
2 |
0 |
3.50 |
4 |
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4) |
0 |
0 |
1 |
2 |
0 |
3.67 |
3 |