Giá dịch vụ khám bệnh chữa bệnh, danh mục kỹ thuật, dịch vụ ngày giường, dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm
Thứ năm, Ngày 10 Tháng 07 Năm 2025

Giá dịch vụ khám bệnh chữa bệnh, danh mục kỹ thuật, dịch vụ ngày giường, dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH CHỮA BỆNH, DANH MỤC KỸ THUẬT


(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)


PHỤ LỤC I:


GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH VÀ HỘI CHẨN


Đơn vị tính: đồng


STT

Cơ sở y tế/loại dịch vụ

Mức giá



A

Giá khám bệnh và hội chuẩn (danh mục dịch vụ chung )


a

Khám bệnh


1

Bệnh viện hạng đặc biệt

50.600


2

Bệnh viện hạng I

50.600


3

Bệnh viện hạng II

45.000


4

Bệnh viện hạng III

39.800


5

Bệnh viện hạng IV; phòng khám đa khoa khu vực, phòng khám đa khoa thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh, phòng khám đa khoa thuộc Trung tâm y tế huyện, thành, thị

36.500


6

Trạm y tế xã, phường, thị trấn; y tế cơ quan

36.500


b

Hội chẩn (áp dụng chung cho các hạng cơ sở)


7

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

200.000


B

Danh mục không thuộc Quỹ BHYT thanh toán nhưng không phải là dịch vụ theo yêu cầu (áp dụng chung cho các hạng cơ sở)


8

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000


9

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000


10

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

450.000


PHỤ LỤC II:

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024
của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Tên dịch vụ/cơ sở

Mức giá

Hạng đặc biệt

Hạng I

Hạng II

Hạng III

Hạng IV

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy/ghép tế bào gốc

1.017.300

928.100

799.600

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

599.400

558.600

418.500

364.400

327.900

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Lão, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)

327.100

305.500

257.100

245.000

219.100

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT (Y học cổ truyền)/ Phục hồi chức năng cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não

295.200

273.800

222.300

211.000

188.000

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT (Y học cổ truyền), Phục hồi chức năng

251.100

232.900

177.300

169.200

156.300

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

440.400

400.400

341.800

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25-70% diện tích cơ thể

394.800

364.400

301.600

272.200

248.700

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

345.800

320.700

269.200

241.300

215.500

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

310.300

286.700

229.200

202.300

185.000

5

Ngày giường trạm y tế xã, phường, thị trấn

78.100

6

Ngày giường bệnh ban ngày

Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các hạng, khoa tương ứng.

Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế (nếu có).


PHỤ LỤC III:

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

(Áp dụng chung cho các hạng cơ sở)



STT

Mã tương đương

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 23/2024/TT-BYT

Tên dịch vụ phê duyệt giá

Mức giá

Ghi chú

1

2

A

B

3

C

A

Danh mục dịch vụ chung

1

02.0373.0001

Siêu âm khớp (một vị trí)

Siêu âm khớp (một vị trí)

58.600

2

02.0063.0001

Siêu âm màng phổi cấp cứu

Siêu âm màng phổi cấp cứu

58.600

3

02.0314.0001

Siêu âm ổ bụng

Siêu âm ổ bụng

58.600

4

02.0374.0001

Siêu âm phần mềm (một vị trí)

Siêu âm phần mềm (một vị trí)

58.600

5

18.0013.0001

Siêu âm các khối u phổi ngoại vi

Siêu âm các khối u phổi ngoại vi

58.600

6

18.0002.0001

Siêu âm các tuyến nước bọt

Siêu âm các tuyến nước bọt

58.600

7

18.0003.0001

Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt

Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt

58.600

8

18.0059.0001

Siêu âm dương vật

Siêu âm dương vật

58.600

9

18.0004.0001

Siêu âm hạch vùng cổ

Siêu âm hạch vùng cổ

58.600

10

18.0016.0001

Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)

Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)

58.600

11

18.0006.0001

Siêu âm hốc mắt

Siêu âm hốc mắt

58.600

12

18.0043.0001

Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….)

Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….)

58.600

13

18.0011.0001

Siêu âm màng phổi

Siêu âm màng phổi

58.600

14

18.0008.0001

Siêu âm nhãn cầu

Siêu âm nhãn cầu

58.600

15

18.0015.0001

Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)

Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)

58.600

16

18.0019.0001

Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)

Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)

58.600

17

18.0044.0001

Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)

Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)

58.600

18

18.0007.0001

Siêu âm qua thóp

Siêu âm qua thóp

58.600

19

18.0020.0001

Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)

Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)

58.600

20

18.0036.0001

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối

58.600

21

18.0034.0001

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu

58.600

22

18.0035.0001

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa

58.600

23

18.0012.0001

Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)

Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)

58.600

24

18.0057.0001

Siêu âm tinh hoàn hai bên

Siêu âm tinh hoàn hai bên

58.600

25

18.0030.0001

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng

58.600

26

18.0018.0001

Siêu âm tử cung phần phụ

Siêu âm tử cung phần phụ

58.600

27

18.0001.0001

Siêu âm tuyến giáp

Siêu âm tuyến giáp

58.600

28

18.0054.0001

Siêu âm tuyến vú hai bên

Siêu âm tuyến vú hai bên

58.600

29

14.0293.0002

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

90.300

30

18.0066.0003

Siêu âm 3D/4D trực tràng

Siêu âm 3D/4D trực tràng

195.600

31

18.0017.0003

Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng

Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng

195.600

32

18.0031.0003

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo

195.600

33

02.0112.0004

Siêu âm doppler mạch máu

Siêu âm doppler mạch máu

252.300

34

02.0113.0004

Siêu âm doppler tim

Siêu âm doppler tim

252.300

35

02.0119.0004

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

252.300

36

03.0043.0004

Siêu âm doppler mạch máu cấp cứu

Siêu âm doppler mạch máu cấp cứu

252.300

37

18.0048.0004

doppler động mạch cảnh, doppler xuyên sọ

doppler động mạch cảnh, doppler xuyên sọ

252.300

38

18.0046.0004

Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch

Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch

252.300

39

18.0024.0004

Siêu âm doppler động mạch thận

Siêu âm doppler động mạch thận

252.300

40

18.0037.0004

Siêu âm doppler động mạch tử cung

Siêu âm doppler động mạch tử cung

252.300

41

18.0045.0004

Siêu âm doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới

Siêu âm doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới

252.300

42

18.0023.0004

Siêu âm doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…)

Siêu âm doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…)

252.300

43

18.0052.0004

Siêu âm doppler tim, van tim

Siêu âm doppler tim, van tim

252.300

44

18.0029.0004

Siêu âm doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới

Siêu âm doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới

252.300

45

18.0033.0004

Siêu âm doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo

Siêu âm doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo

252.300

46

18.0049.0004

Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực

Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực

252.300

47

09.0151.0004

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

252.300

48

18.0051.0005

Siêu âm tim, mạch máu có cản âm

Siêu âm tim, mạch máu có cản âm

286.300

49

02.0116.0007

Siêu âm tim 4D

Siêu âm tim 4D

486.300

Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

50

18.0053.0007

Siêu âm 3D/4D tim

Siêu âm 3D/4D tim

486.300

Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

51

18.0050.0008

Siêu âm tim, màng tim qua thực quản

Siêu âm tim, màng tim qua thực quản

834.300

52

18.0047.0009

Siêu âm nội mạch

Siêu âm nội mạch

2.068.300

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

53

14.0238.0010

Chụp khu trú dị vật nội nhãn

Chụp khu trú dị vật nội nhãn [≤ 24x30 cm, 1 tư thế]

58.300

Áp dụng cho 01 vị trí

54

14.0239.0010

Chụp lỗ thị giác

Chụp lỗ thị giác [≤ 24x30 cm, 1 tư thế]

58.300

Áp dụng cho 01 vị trí

55

14.0238.0011

Chụp khu trú dị vật nội nhãn

Chụp khu trú dị vật nội nhãn [≤ 24x30 cm, 2 tư thế]

64.300

Áp dụng cho 01 vị trí

56

14.0239.0011

Chụp lỗ thị giác

Chụp lỗ thị giác [≤ 24x30 cm, 2 tư thế]

64.300

Áp dụng cho 01 vị trí

57

18.0081.2001

Chụp X-quang răng cận chóp (Periapical)

Chụp X-quang răng cận chóp (Periapical)

16.100

58

18.0129.0014

Chụp X-quang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric)

Chụp X-quang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric) [thường]

72.300

59

18.0083.0014

Chụp X-quang răng toàn cảnh

Chụp X-quang răng toàn cảnh

72.300

60

14.0294.0015

Chụp Angiography mắt

Chụp Angiography mắt

222.300

61

14.0244.0015

Chụp đáy mắt không huỳnh quang

Chụp đáy mắt không huỳnh quang

222.300

62

14.0243.0015

Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu

Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu

222.300

63

14.0242.0015

Chụp OCT bán phần trước nhãn cầu

Chụp OCT bán phần trước nhãn cầu

222.300

64

18.0124.0016

Chụp X-quang thực quản cổ nghiêng

Chụp X-quang thực quản cổ nghiêng [có thuốc cản quang]

109.300

65

18.0131.0017

Chụp X-quang ruột non

Chụp X-quang ruột non [có thuốc cản quang]

124.300

66

18.0130.0017

Chụp X-quang thực quản dạ dày

Chụp X-quang thực quản dạ dày [có thuốc cản quang]

124.300

67

18.0132.0018

Chụp X-quang đại tràng

Chụp X-quang đại tràng [có thuốc cản quang]

164.300

68

18.0133.0019

Chụp X-quang đường mật qua Kehr

Chụp X-quang đường mật qua Kehr

280.800

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

69

18.0134.0019

Chụp X-quang mật tụy ngược dòng qua nội soi

Chụp X-quang mật tụy ngược dòng qua nội soi

280.800

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

70

18.0141.0020

Chụp X-quang bể thận - niệu quản xuôi dòng

Chụp X-quang bể thận - niệu quản xuôi dòng [có thuốc cản quang]

579.800

71

18.0140.0020

Chụp X-quang niệu đồ tĩnh mạch (UIV)

Chụp X-quang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) [có thuốc cản quang]

579.800

72

18.0142.0021

Chụp X-quang niệu quản - bể thận ngược dòng

Chụp X-quang niệu quản - bể thận ngược dòng [có thuốc cản quang]

569.800

73

18.0144.0022

Chụp X-quang bàng quang trên xương mu

Chụp X-quang bàng quang trên xương mu

246.800

74

18.0138.0023

Chụp X-quang tử cung vòi trứng

Chụp X-quang tử cung vòi trứng [bao gồm cả thuốc]

411.800

75

18.0135.0025

Chụp X-quang đường rò

Chụp X-quang đường rò

446.800

76

18.0126.0026

Chụp X-quang tuyến vú

Chụp X-quang tuyến vú

102.300

77

18.0148.0027

Chụp X-quang bao rễ thần kinh

Chụp X-quang bao rễ thần kinh

441.800

78

14.0238.0028

Chụp khu trú dị vật nội nhãn

Chụp khu trú dị vật nội nhãn [số hóa 1 phim]

73.300

Áp dụng cho 01 vị trí

79

14.0239.0028

Chụp lỗ thị giác

Chụp lỗ thị giác [số hóa 1 phim]

73.300

Áp dụng cho 01 vị trí

80

18.0125.0028

Chụp X-quang số hóa 1 phim

Chụp X-quang số hóa 1 phim

73.300

81

18.0084.0028

Chụp X-quang phim cắn (Occlusal)

Chụp X-quang phim cắn (Occlusal)

73.300

Áp dụng cho 01 vị trí

82

18.0127.0028

Chụp X-quang tại giường

Chụp X-quang tại giường

73.300

Áp dụng cho 01 vị trí

83

18.0128.0028

Chụp X-quang tại phòng mổ

Chụp X-quang tại phòng mổ

73.300

Áp dụng cho 01 vị trí

84

14.0238.0029

Chụp khu trú dị vật nội nhãn

Chụp khu trú dị vật nội nhãn [số hóa 2 phim]

105.300

Áp dụng cho 01 vị trí

85

14.0239.0029

Chụp lỗ thị giác

Chụp lỗ thị giác [số hóa 2 phim]

105.300

Áp dụng cho 01 vị trí

86

18.0072.0029

Chụp X-quang [số hóa 2 phim]

Chụp X-quang [số hóa 2 phim]

105.300

Áp dụng cho 01 vị trí

87

18.0088.0030

Chụp X-quang [số hóa 3 phim]

Chụp X-quang [số hóa 3 phim]

130.300

88

18.0081.2002

Chụp X-quang răng cận chóp (Periapical)

Chụp X-quang răng cận chóp (Periapical) [số hóa]

23.700

89

18.0138.0031

Chụp X-quang tử cung vòi trứng

Chụp X-quang tử cung vòi trứng [số hóa]

451.800

90

18.0141.0032

Chụp X-quang bể thận - niệu quản xuôi dòng

Chụp X-quang bể thận - niệu quản xuôi dòng [có thuốc cản quang, số hóa]

649.800

91

18.0140.0032

Chụp X-quang niệu đồ tĩnh mạch (UIV)

Chụp X-quang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) [có thuốc cản quang UVI, số hóa]

649.800

92

18.0143.0033

Chụp X-quang niệu đạo bàng quang ngược dòng

Chụp X-quang niệu đạo bàng quang ngược dòng

604.800

93

18.0142.0033

Chụp X-quang niệu quản - bể thận ngược dòng

Chụp X-quang niệu quản - bể thận ngược dòng [số hóa]

604.800

94

18.0124.0034

Chụp X-quang thực quản cổ nghiêng

Chụp X-quang thực quản cổ nghiêng [có thuốc cản quang, số hóa]

264.800

95

18.0131.0035

Chụp X-quang ruột non

Chụp X-quang ruột non [có thuốc cản quang, số hóa]

264.800

96

18.0130.0035

Chụp X-quang thực quản dạ dày

Chụp X-quang thực quản dạ dày [có thuốc cản quang, số hóa]

264.800

97

18.0132.0036

Chụp X-quang đại tràng

Chụp X-quang đại tràng [có thuốc cản quang, số hóa]

304.800

98

18.0139.0039

Chụp X-quang ống tuyến sữa

Chụp X-quang ống tuyến sữa

426.800

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

99

18.0136.0039

Chụp X-quang tuyến nước bọt

Chụp X-quang tuyến nước bọt

426.800

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

100

18.0220.0040

Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy) [không có thuốc cản quang]

550.100

101

18.0255.0040

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

550.100

102

18.0257.0040

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

550.100

103

18.0259.0040

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

550.100

104

18.0163.0040

Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm dưới (Cone-Beam CT)

Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm dưới (Cone-Beam CT) [không có thuốc cản quang]

550.100

105

18.0162.0040

Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm trên (Cone-Beam CT)

Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm trên (Cone-Beam CT) [không có thuốc cản quang]

550.100


Xem chi tiết bảng giá xin tải file đính kèm:

/uploads/file/20250416/20250416174915_92135.docx

Tin cũ hơn:


: Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 về Quy định...
: Trích sao bệnh án
: NGÀY HẸN TRẢ KẾT QUẢ
: DINH DƯỠNG CHO TRẺ TRONG MÙA DỊCH COVID-19
: Quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán...
: Tài liệu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật kỹ thuật chuyên ngành quy trình gây mê hồi sức