Giá dịch vụ khám bệnh chữa bệnh, danh mục kỹ thuật, dịch vụ ngày giường, dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm
Giá dịch vụ khám bệnh chữa bệnh, danh mục kỹ thuật, dịch vụ ngày giường, dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH CHỮA BỆNH, DANH MỤC KỸ THUẬT |
|
|
||||||||||
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ) |
|
|
|||||||||
PHỤ LỤC I: |
|
|
||||||||||
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH VÀ HỘI CHẨN |
|
|
||||||||||
Đơn vị tính: đồng |
|
|
||||||||||
STT |
Cơ sở y tế/loại dịch vụ |
Mức giá |
|
|
||||||||
|
|
|
|
||||||||||
A |
Giá khám bệnh và hội chuẩn (danh mục dịch vụ chung ) |
|
|
|
|
|||||||
a |
Khám bệnh |
|
|
|
|
|||||||
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt |
50.600 |
|
|
|
|||||||
2 |
Bệnh viện hạng I |
50.600 |
|
|
|
|||||||
3 |
Bệnh viện hạng II |
45.000 |
|
|
|
|||||||
4 |
Bệnh viện hạng III |
39.800 |
|
|
|
|||||||
5 |
Bệnh viện hạng IV; phòng khám đa khoa khu vực, phòng khám đa khoa thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh, phòng khám đa khoa thuộc Trung tâm y tế huyện, thành, thị |
36.500 |
|
|
|
|||||||
6 |
Trạm y tế xã, phường, thị trấn; y tế cơ quan |
36.500 |
|
|
|
|||||||
b |
Hội chẩn (áp dụng chung cho các hạng cơ sở) |
|
|
|
|
|||||||
7 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). |
200.000 |
|
|
|
|||||||
B |
Danh mục không thuộc Quỹ BHYT thanh toán nhưng không phải là dịch vụ theo yêu cầu (áp dụng chung cho các hạng cơ sở) |
|
|
|
|
|||||||
8 |
Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
160.000 |
|
|
|
|||||||
9 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
160.000 |
|
|
|
|||||||
10 |
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang) |
450.000 |
|
|
|
|||||||
PHỤ LỤC II: |
|
|||||||||||
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
|
|||||||||||
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024
|
|
|||||||||||
|
|
Tên dịch vụ/cơ sở |
Mức giá |
|
|||||||||
Hạng đặc biệt |
Hạng I |
Hạng II |
Hạng III |
Hạng IV |
|
|||||||
1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy/ghép tế bào gốc |
1.017.300 |
928.100 |
799.600 |
|
|
|
|||||
2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu |
599.400 |
558.600 |
418.500 |
364.400 |
327.900 |
|
|||||
3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
|
|
|
|||||
3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Lão, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) |
327.100 |
305.500 |
257.100 |
245.000 |
219.100 |
|
|||||
3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT (Y học cổ truyền)/ Phục hồi chức năng cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não |
295.200 |
273.800 |
222.300 |
211.000 |
188.000 |
|
|||||
3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT (Y học cổ truyền), Phục hồi chức năng |
251.100 |
232.900 |
177.300 |
169.200 |
156.300 |
|
|||||
4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: |
|
|
|
|
|
|
|||||
4.1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
440.400 |
400.400 |
341.800 |
|
|
|
|||||
4.2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25-70% diện tích cơ thể |
394.800 |
364.400 |
301.600 |
272.200 |
248.700 |
|
|||||
4.3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
345.800 |
320.700 |
269.200 |
241.300 |
215.500 |
|
|||||
4.4 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
310.300 |
286.700 |
229.200 |
202.300 |
185.000 |
|
|||||
5 |
Ngày giường trạm y tế xã, phường, thị trấn |
78.100 |
|
|||||||||
6 |
Ngày giường bệnh ban ngày |
Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các hạng, khoa tương ứng. |
|
|||||||||
Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế (nếu có). |
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III:
GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
(Áp dụng chung cho các hạng cơ sở)
STT |
Mã tương đương |
Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 23/2024/TT-BYT |
Tên dịch vụ phê duyệt giá |
Mức giá |
Ghi chú |
1 |
2 |
A |
B |
3 |
C |
|
|
A |
Danh mục dịch vụ chung |
|
||
1 |
02.0373.0001 |
Siêu âm khớp (một vị trí) |
Siêu âm khớp (một vị trí) |
58.600 |
|
2 |
02.0063.0001 |
Siêu âm màng phổi cấp cứu |
Siêu âm màng phổi cấp cứu |
58.600 |
|
3 |
02.0314.0001 |
Siêu âm ổ bụng |
Siêu âm ổ bụng |
58.600 |
|
4 |
02.0374.0001 |
Siêu âm phần mềm (một vị trí) |
Siêu âm phần mềm (một vị trí) |
58.600 |
|
5 |
18.0013.0001 |
Siêu âm các khối u phổi ngoại vi |
Siêu âm các khối u phổi ngoại vi |
58.600 |
|
6 |
18.0002.0001 |
Siêu âm các tuyến nước bọt |
Siêu âm các tuyến nước bọt |
58.600 |
|
7 |
18.0003.0001 |
Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt |
Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt |
58.600 |
|
8 |
18.0059.0001 |
Siêu âm dương vật |
Siêu âm dương vật |
58.600 |
|
9 |
18.0004.0001 |
Siêu âm hạch vùng cổ |
Siêu âm hạch vùng cổ |
58.600 |
|
10 |
18.0016.0001 |
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) |
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) |
58.600 |
|
11 |
18.0006.0001 |
Siêu âm hốc mắt |
Siêu âm hốc mắt |
58.600 |
|
12 |
18.0043.0001 |
Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) |
Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) |
58.600 |
|
13 |
18.0011.0001 |
Siêu âm màng phổi |
Siêu âm màng phổi |
58.600 |
|
14 |
18.0008.0001 |
Siêu âm nhãn cầu |
Siêu âm nhãn cầu |
58.600 |
|
15 |
18.0015.0001 |
Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) |
Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) |
58.600 |
|
16 |
18.0019.0001 |
Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) |
Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) |
58.600 |
|
17 |
18.0044.0001 |
Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) |
Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) |
58.600 |
|
18 |
18.0007.0001 |
Siêu âm qua thóp |
Siêu âm qua thóp |
58.600 |
|
19 |
18.0020.0001 |
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) |
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) |
58.600 |
|
20 |
18.0036.0001 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối |
58.600 |
|
21 |
18.0034.0001 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu |
58.600 |
|
22 |
18.0035.0001 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa |
58.600 |
|
23 |
18.0012.0001 |
Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) |
Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) |
58.600 |
|
24 |
18.0057.0001 |
Siêu âm tinh hoàn hai bên |
Siêu âm tinh hoàn hai bên |
58.600 |
|
25 |
18.0030.0001 |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng |
58.600 |
|
26 |
18.0018.0001 |
Siêu âm tử cung phần phụ |
Siêu âm tử cung phần phụ |
58.600 |
|
27 |
18.0001.0001 |
Siêu âm tuyến giáp |
Siêu âm tuyến giáp |
58.600 |
|
28 |
18.0054.0001 |
Siêu âm tuyến vú hai bên |
Siêu âm tuyến vú hai bên |
58.600 |
|
29 |
14.0293.0002 |
Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
90.300 |
|
30 |
18.0066.0003 |
Siêu âm 3D/4D trực tràng |
Siêu âm 3D/4D trực tràng |
195.600 |
|
31 |
18.0017.0003 |
Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng |
Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng |
195.600 |
|
32 |
18.0031.0003 |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo |
195.600 |
|
33 |
02.0112.0004 |
Siêu âm doppler mạch máu |
Siêu âm doppler mạch máu |
252.300 |
|
34 |
02.0113.0004 |
Siêu âm doppler tim |
Siêu âm doppler tim |
252.300 |
|
35 |
02.0119.0004 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
252.300 |
|
36 |
03.0043.0004 |
Siêu âm doppler mạch máu cấp cứu |
Siêu âm doppler mạch máu cấp cứu |
252.300 |
|
37 |
18.0048.0004 |
doppler động mạch cảnh, doppler xuyên sọ |
doppler động mạch cảnh, doppler xuyên sọ |
252.300 |
|
38 |
18.0046.0004 |
Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch |
Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch |
252.300 |
|
39 |
18.0024.0004 |
Siêu âm doppler động mạch thận |
Siêu âm doppler động mạch thận |
252.300 |
|
40 |
18.0037.0004 |
Siêu âm doppler động mạch tử cung |
Siêu âm doppler động mạch tử cung |
252.300 |
|
41 |
18.0045.0004 |
Siêu âm doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới |
Siêu âm doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới |
252.300 |
|
42 |
18.0023.0004 |
Siêu âm doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…) |
Siêu âm doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…) |
252.300 |
|
43 |
18.0052.0004 |
Siêu âm doppler tim, van tim |
Siêu âm doppler tim, van tim |
252.300 |
|
44 |
18.0029.0004 |
Siêu âm doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới |
Siêu âm doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới |
252.300 |
|
45 |
18.0033.0004 |
Siêu âm doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo |
Siêu âm doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo |
252.300 |
|
46 |
18.0049.0004 |
Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực |
Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực |
252.300 |
|
47 |
09.0151.0004 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
252.300 |
|
48 |
18.0051.0005 |
Siêu âm tim, mạch máu có cản âm |
Siêu âm tim, mạch máu có cản âm |
286.300 |
|
49 |
02.0116.0007 |
Siêu âm tim 4D |
Siêu âm tim 4D |
486.300 |
Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. |
50 |
18.0053.0007 |
Siêu âm 3D/4D tim |
Siêu âm 3D/4D tim |
486.300 |
Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. |
51 |
18.0050.0008 |
Siêu âm tim, màng tim qua thực quản |
Siêu âm tim, màng tim qua thực quản |
834.300 |
|
52 |
18.0047.0009 |
Siêu âm nội mạch |
Siêu âm nội mạch |
2.068.300 |
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. |
53 |
14.0238.0010 |
Chụp khu trú dị vật nội nhãn |
Chụp khu trú dị vật nội nhãn [≤ 24x30 cm, 1 tư thế] |
58.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
54 |
14.0239.0010 |
Chụp lỗ thị giác |
Chụp lỗ thị giác [≤ 24x30 cm, 1 tư thế] |
58.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
55 |
14.0238.0011 |
Chụp khu trú dị vật nội nhãn |
Chụp khu trú dị vật nội nhãn [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] |
64.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
56 |
14.0239.0011 |
Chụp lỗ thị giác |
Chụp lỗ thị giác [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] |
64.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
57 |
18.0081.2001 |
Chụp X-quang răng cận chóp (Periapical) |
Chụp X-quang răng cận chóp (Periapical) |
16.100 |
|
58 |
18.0129.0014 |
Chụp X-quang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric) |
Chụp X-quang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric) [thường] |
72.300 |
|
59 |
18.0083.0014 |
Chụp X-quang răng toàn cảnh |
Chụp X-quang răng toàn cảnh |
72.300 |
|
60 |
14.0294.0015 |
Chụp Angiography mắt |
Chụp Angiography mắt |
222.300 |
|
61 |
14.0244.0015 |
Chụp đáy mắt không huỳnh quang |
Chụp đáy mắt không huỳnh quang |
222.300 |
|
62 |
14.0243.0015 |
Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu |
Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu |
222.300 |
|
63 |
14.0242.0015 |
Chụp OCT bán phần trước nhãn cầu |
Chụp OCT bán phần trước nhãn cầu |
222.300 |
|
64 |
18.0124.0016 |
Chụp X-quang thực quản cổ nghiêng |
Chụp X-quang thực quản cổ nghiêng [có thuốc cản quang] |
109.300 |
|
65 |
18.0131.0017 |
Chụp X-quang ruột non |
Chụp X-quang ruột non [có thuốc cản quang] |
124.300 |
|
66 |
18.0130.0017 |
Chụp X-quang thực quản dạ dày |
Chụp X-quang thực quản dạ dày [có thuốc cản quang] |
124.300 |
|
67 |
18.0132.0018 |
Chụp X-quang đại tràng |
Chụp X-quang đại tràng [có thuốc cản quang] |
164.300 |
|
68 |
18.0133.0019 |
Chụp X-quang đường mật qua Kehr |
Chụp X-quang đường mật qua Kehr |
280.800 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
69 |
18.0134.0019 |
Chụp X-quang mật tụy ngược dòng qua nội soi |
Chụp X-quang mật tụy ngược dòng qua nội soi |
280.800 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
70 |
18.0141.0020 |
Chụp X-quang bể thận - niệu quản xuôi dòng |
Chụp X-quang bể thận - niệu quản xuôi dòng [có thuốc cản quang] |
579.800 |
|
71 |
18.0140.0020 |
Chụp X-quang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) |
Chụp X-quang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) [có thuốc cản quang] |
579.800 |
|
72 |
18.0142.0021 |
Chụp X-quang niệu quản - bể thận ngược dòng |
Chụp X-quang niệu quản - bể thận ngược dòng [có thuốc cản quang] |
569.800 |
|
73 |
18.0144.0022 |
Chụp X-quang bàng quang trên xương mu |
Chụp X-quang bàng quang trên xương mu |
246.800 |
|
74 |
18.0138.0023 |
Chụp X-quang tử cung vòi trứng |
Chụp X-quang tử cung vòi trứng [bao gồm cả thuốc] |
411.800 |
|
75 |
18.0135.0025 |
Chụp X-quang đường rò |
Chụp X-quang đường rò |
446.800 |
|
76 |
18.0126.0026 |
Chụp X-quang tuyến vú |
Chụp X-quang tuyến vú |
102.300 |
|
77 |
18.0148.0027 |
Chụp X-quang bao rễ thần kinh |
Chụp X-quang bao rễ thần kinh |
441.800 |
|
78 |
14.0238.0028 |
Chụp khu trú dị vật nội nhãn |
Chụp khu trú dị vật nội nhãn [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
79 |
14.0239.0028 |
Chụp lỗ thị giác |
Chụp lỗ thị giác [số hóa 1 phim] |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
80 |
18.0125.0028 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
73.300 |
|
81 |
18.0084.0028 |
Chụp X-quang phim cắn (Occlusal) |
Chụp X-quang phim cắn (Occlusal) |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
82 |
18.0127.0028 |
Chụp X-quang tại giường |
Chụp X-quang tại giường |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
83 |
18.0128.0028 |
Chụp X-quang tại phòng mổ |
Chụp X-quang tại phòng mổ |
73.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
84 |
14.0238.0029 |
Chụp khu trú dị vật nội nhãn |
Chụp khu trú dị vật nội nhãn [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
85 |
14.0239.0029 |
Chụp lỗ thị giác |
Chụp lỗ thị giác [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
86 |
18.0072.0029 |
Chụp X-quang [số hóa 2 phim] |
Chụp X-quang [số hóa 2 phim] |
105.300 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
87 |
18.0088.0030 |
Chụp X-quang [số hóa 3 phim] |
Chụp X-quang [số hóa 3 phim] |
130.300 |
|
88 |
18.0081.2002 |
Chụp X-quang răng cận chóp (Periapical) |
Chụp X-quang răng cận chóp (Periapical) [số hóa] |
23.700 |
|
89 |
18.0138.0031 |
Chụp X-quang tử cung vòi trứng |
Chụp X-quang tử cung vòi trứng [số hóa] |
451.800 |
|
90 |
18.0141.0032 |
Chụp X-quang bể thận - niệu quản xuôi dòng |
Chụp X-quang bể thận - niệu quản xuôi dòng [có thuốc cản quang, số hóa] |
649.800 |
|
91 |
18.0140.0032 |
Chụp X-quang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) |
Chụp X-quang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) [có thuốc cản quang UVI, số hóa] |
649.800 |
|
92 |
18.0143.0033 |
Chụp X-quang niệu đạo bàng quang ngược dòng |
Chụp X-quang niệu đạo bàng quang ngược dòng |
604.800 |
|
93 |
18.0142.0033 |
Chụp X-quang niệu quản - bể thận ngược dòng |
Chụp X-quang niệu quản - bể thận ngược dòng [số hóa] |
604.800 |
|
94 |
18.0124.0034 |
Chụp X-quang thực quản cổ nghiêng |
Chụp X-quang thực quản cổ nghiêng [có thuốc cản quang, số hóa] |
264.800 |
|
95 |
18.0131.0035 |
Chụp X-quang ruột non |
Chụp X-quang ruột non [có thuốc cản quang, số hóa] |
264.800 |
|
96 |
18.0130.0035 |
Chụp X-quang thực quản dạ dày |
Chụp X-quang thực quản dạ dày [có thuốc cản quang, số hóa] |
264.800 |
|
97 |
18.0132.0036 |
Chụp X-quang đại tràng |
Chụp X-quang đại tràng [có thuốc cản quang, số hóa] |
304.800 |
|
98 |
18.0139.0039 |
Chụp X-quang ống tuyến sữa |
Chụp X-quang ống tuyến sữa |
426.800 |
Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng. |
99 |
18.0136.0039 |
Chụp X-quang tuyến nước bọt |
Chụp X-quang tuyến nước bọt |
426.800 |
Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng. |
100 |
18.0220.0040 |
Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy) [không có thuốc cản quang] |
550.100 |
|
101 |
18.0255.0040 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) |
550.100 |
|
102 |
18.0257.0040 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) |
550.100 |
|
103 |
18.0259.0040 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) |
550.100 |
|
104 |
18.0163.0040 |
Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm dưới (Cone-Beam CT) |
Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm dưới (Cone-Beam CT) [không có thuốc cản quang] |
550.100 |
|
105 |
18.0162.0040 |
Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm trên (Cone-Beam CT) |
Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm trên (Cone-Beam CT) [không có thuốc cản quang] |
550.100 |
|
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn